Nội dung chính
Động từ to be là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng nên người học tiếng Anh càng phải chú tâm vào nó hơn. Vậy nên hôm nay tienganhcaptoc.vn sẽ giúp bạn các cách sử dụng động từ to be sao cho đúng cùng với một số bài tập vận dụng phía cuối bài. Cùng tìm hiểu nhé!
1. Động từ To Be là gì?
Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,…
Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy thuộc vào loại thì và đại từ trong câu mà động từ “To be” sẽ có thể được chia thành “is, am, are, was, were,…”
Xem thêm bài viết:
2. Dạng thức của động từ ”be”
Các từ: am, is, are đều là dạng thức động từ ”be” ở thì hiện tại đơn.
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ ”be” theo thể và ngôi:
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I am= I’m | We are=We’re |
Thứ hai | You areYou’re | You are=You’re | |
Thứ ba | He/ She/ It + isHe’s/ She’s/ It’s | They are=They’re | |
Phủ định | Thứ nhất | I am not=I’m not | We are not=We aren’t |
Thứ hai | You are notYou aren’t | You are not=You aren’t | |
Thứ ba | He/ She/ It + is not = He/ She/ It + isn’t | They are not=They aren’t | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Am I? | Are we? |
Thứ hai | Are you? | Are you? | |
Thứ ba | Is + he/ she/ it? | Are they? |
Ví dụ:
(+) She is my student. (Cô ấy là học viên của tôi.)
(-) She isn’t my student. (Cô ấy không phải là học viên của tôi.)
(?) Is she my student? (Cô ấy có phải là học sinh của tôi không?)
>>> Xem ngay:
- 19 Cách hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- Tất tần tật về các dạng của động từ
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
3. Cách sử dụng động từ “To be”
“To be” có thể được dùng như là một động từ phụ (auxiliary verb) kèm theo động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái.
3.1. Động từ “To be” với các thì tiếp diễn
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + BE (am/is/are) + V-ing
Ví dụ: He is doing his homework.
- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were +V-ing
Ví dụ: He was cooking breakfast at 5 am yesterday.
- Động từ “To be” có thể được dùng như là một từ nối (Linking Verb): S + BE + ADJ
Ví dụ: She is very beautiful.
3.2. Động từ “To be” dùng với dạng bị động
Cấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle)
Ví dụ:
The apple is eaten
Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba là eaten, “is” là động từ phụ. Câu trên có nghĩa là “quả tạo bị ăn”.
Xem thêm bài viết:
3.3. Động từ “To be” ở thì hoàn thành
Dạng hoàn thành của động từ “To be” là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
4. Vị trí của động từ To be
Động từ “To be” có thể đứng trước một tính từ, danh từ/cụm danh từ, cụm giới từ chỉ thời gian, nơi chốn và đứng trước động từ V3 trong câu bị động.
Ví dụ:
- He is an engineer – Anh ấy là một Kỹ sư.
- She is very cute. – Cô ấy rất đáng yêu.
- The book is on the table – Quyển sách ở trên bàn.
- The table is made of wood. – Chiếc bàn được làm từ gỗ.
>>> Xem ngay:
- Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
- Cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh
- Quy tắc thêm s, es và cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng Danh động từ (Gerund) trong tiếng Anh
5. Bảng chuyển đổi động từ To be
Động từ tobe | Ví dụ | |
Dạng cơ bản | be | It can be easy. |
Hiện tại đơn | I | I am smart. |
You | are | You are smart. |
He/She/It | is | She is smart. |
We | are | We are smart. |
They | are | They are smart. |
Quá khứ đơn | I | I was smart. |
You | were | You were smart. |
He/She/It | was | She was smart. |
We | were | We were smart. |
They | were | They were smart. |
Tương lai đơn | I | I will be smart. |
You | will be | You will be smart. |
He/She/It | will be | She will be smart. |
We | will be | We will be smart. |
They | will be | They will be smart. |
Tiếp diễn | He is being different. | |
Hoàn thành | It has been crazy. |
6. Bài tập áp dụng
Chia động từ To be ở dạng thích hợp
- It ……………………… cold today.
- I ……………………… at home now.
- They ……………………… Korean.
- There ……………………… a pen on the desk.
- My name ……………………… Nikita.
- We ……………………… from Ukraine.
- That ……………………… right.
- I ……………………… OK, thanks.
- Clara and Steve ……………………… married.
- She ……………………… an English teacher.
- This book ……………………… mine.
- Jane and Peter ……………………… married.
- My brother ……………………… here at the moment.
- Many people ……………………… in the bank.
- We ……………………… in England.
- It ……………………… Monday today.
- I ……………………… a hairdresser.
- My name ……………………… Alexander.
- There ……………………… many people in this class.
- …………… Ane and Alice sisters?
- ……………………… this car yours?
- ……………………… I in your way?
- ……………………… you twenty-five years old?
- ……………………… the Smiths divorced?
- ……………………… this your new bicycle?
- I ……………………… a student.
- The teachers ……………………… in the room.
- The cat ……………………… on the table.
- The dog ……………………… under the table.
- This book ……………………… cheap.
Đáp án
- is
- am
- are
- is
- is
- are
- is
- am
- are
- is
- is
- are
- is
- are
- are
- is
- am
- is
- are
- Are
- Is
- Am
- Are
- Are
- Is
- am
- are
- is
- is
- is
Trên đây là Tổng hợp cách dùng về động từ to be và bài tập có đáp án. Qua bài viết này, tienganhcaptoc.vn hy vọng bạn học có thể hiểu rõ cách dùng của động từ đặc biệt này để sử dụng nó một cách hiệu quả nhất trong tiếng Anh.
Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Ngữ pháp của tienganhcaptoc.vn để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!
Bình luận