Nội dung chính
Trong tiếng Anh, encourage là động từ vô cùng quen thuộc, đặc biệt là văn nói, văn viết. Nhưng với những bạn ít gặp hoặc đang lấy lại gốc tiếng Anh thì có lẽ dễ nhầm lẫn. Vì vậy, bài viết hôm nay Tiếng Anh Cấp Tốc sẽ giúp định nghĩa Encourage là gì và tổng hợp lại kiến thức về cấu trúc này nhé.
Encourage là gì?
Encourage là động từ thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh, có nghĩa là khích lệ, động viên hoặc khuyến khích người khác làm gì.
Ví dụ:
- She always encourages me a lot. (Cô ấy luôn động viên tôi rất nhiều.)
- I were encouraged to learn Chinese at school. (Tôi được khuyến khích học tiếng Trung ở trường.)
- My family always encourages me when I have difficulties in work and life. (Gia đình luôn luôn động viên tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn trong công việc và cuộc sống.)
- I do not encourage people to use alcohol. (Tôi không khuyến khích mọi người sử dụng rượu bia.)
Cấu trúc câu với Encourage và cách sử dụng
Cấu trúc Encourage với câu chủ động
S + encourage + O + to + V |
Nghĩa là: khuyến khích hoặc động viên ai đó làm một việc gì.
Ví dụ:
- My friends encourage me to join Ban Muon Hen Ho. (Bạn bè tôi động viên tôi tham gia Bạn Muốn Hẹn Hò.)
- Dany doesn’t encourage his friendsme to try cigarettes. (Dany không khuyến khích bạn anh ấy thử hút thuốc.)
- My teacher encouraged me to join the school club. (Giáo viên của tôi động viên tôi tham gia câu lạc bộ của trường.)
Cấu trúc Encourage với câu bị động
S + to be + encouraged/a lot of encouragement + to + V |
Nghĩa là: Ai đó được động viên hoặc khuyến khích để làm một điều gì đó.
Ví dụ:
- She was a lot of encouragement from my mother after she didn’t do well in the final exam. (Cô ấy đã được mẹ động viên rất nhiều sau khi cô ấy không làm tốt trong kỳ thi tốt nghiệp.)
- Did your mother encourage you to cook? (Mẹ của bạn có khuyến khích bạn nấu ăn không?)
- She was greatly encouraged by her boss after getting this job. (Cô ấy được sếp động viên rất nhiều sau khi nhận được công việc này.)
Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc Encourage
Thực ra, cấu trúc encourage không khó. Để dễ nhớ và không bị mất điểm, hãy nhớ cấu trúc này thường đi với To V có nghĩa là động viên làm gì.
Ngoài ra, ta cũng có thể dùng encourage chỉ sự đồng ý, tán thành một việc gì đó. Khi này, encourage sẽ đi chung với danh từ.
Encourage ở dạng danh từ
Encouragement có nghĩa là lời động viên ai hoặc sự động viên tới ai đó để làm việc gì.
Ví dụ:
- My boy friend fine me a lot of encouragement. (Bạn trai của tôi dành cho tôi rất nhiều lời động viên.)
- I could never have done my job well without the encouragement from my family. (Tôi không bao giờ có thể đạt được điều này nếu không có sự động viên của gia đình.)
Encourage ở dạng động từ
Ngoài có nghĩa động viên, encourage còn được dùng để nói về sự tán thành, đồng ý một việc gì đó.
Ví dụ:
Teacher needs to encourage learning’s student. (Giáo viên cần khuyến khích việc học tập của học sinh.)
Encourage ở dạng tính từ
Encouraging mang tính chất khích lệ, động viên và khiến ai đó cảm thấy có niềm tin để làm việc gì đó.
Ví dụ:
- They heard some encouraging news in his business. (Họ đã nghe một số tin tức tốt trong công việc kinh doanh của anh ấy.)
- Katie heards some encouraging news. (Katie nghe được một vài tin tốt.)
Các cụm từ trái nghĩa, đồng nghĩa với Encourage
Từ và cụm từ đồng nghĩa với Encourage
Để củng cố thêm kiến thức, bạn có thể tham khảo và lưu lại những từ đồng nghĩa bên dưới để dùng cho đa dạng vốn từ vựng nhé.
assist embolden brighten egg on hearten forward applaud second pat on the back uphold | aid sanction reinforce boost animate endorse approve favour go for sustain inspire | subsidize bolster urge foster serve cheer befriend stimulate improve pull for back up | get behind develop solace comfort buoy up spiritually prevail root for support abet brace invite | side with promote relieve advocate give a leg up reassure console restore ease countenance succour advance |
Từ và cụm từ trái nghĩa với Encourage
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các cụm từ trái nghĩa với Encourage bên dưới nha.
ungratified through the mill hurt agitate dissuade unsated frustrated hung up on discourage dishearten unslaked up the wall | depress deter tyre deaden repress alone dull bore leave calm annoy sadden | stifle deject weaken trouble confuse upset tire dispirit uninspired dampen cease block | injure neglect halt refuse hinder decrease disagree oppose obstruct ignore disapprove impede |
Bài viết liên quan:
- In charge of là gì? Khái niệm, cấu trúc và cách dùng
- Go through là gì? Cấu trúc và cách dùng chi tiết
- Go down là gì? Cấu trúc và cách sử dụng Go down trong tiếng Anh
Bài tập vận dụng Encourage
Bài 1 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. Thank you. You always __ a lot.
A. encourage | B. encourages | C. encouraged |
2. The new regulations will encourage people __.
A. invest | B. to invest | C. investing |
3. We want to encourage students __ more.
A. to cry | B. to shout | C. to read |
4. I __ to accept the job by my father. I have worked there for 3 months.
A. encourage | B. am encouraged | C. was encouraged |
5. It’s __ that Minh is in favor of the project.
A. encourage | B. encouraging | C. encouraged |
6. He always __ a lot. Thanks for that.
A. encourage | B. encourages | C. encouraged |
7. My family encourages me __
A. learn | B. to learn | C. learning |
8. They want to encourage students __ more.
A. to read | B. to smile | C. to play |
9. I __ to join her team. I’m so happy about that.
A. was encouraged | B. encourage | C. am encouraged |
10. It’s __ that Adam is in favour of the project.
A. encourage | B. encouraging | C. encouraged |
Bài 2 Tìm và sửa lỗi sai cho những câu dưới đây
1. My team was encouraged to make that project.
2. My father encourages me to learn English.
3. I’d been encouraged to buy a new car.
4. Susan encourages me to try to call him.
5. My boss encourages me to sign that contract.
6. My parents encouraged me to finish college.
7. Maybe she could encourage him to go to the doctor.
8. Their performance on Saturday was very encouraging.
9. Phuong was encouraged to continue her business.
10. Children need lots of encouragement from their parents.
Đáp án
Bài 1:
1. A | 2. B | 3. C | 4. C | 5. B | 6. B | 7. B | 8. A | 9. A | 10. B |
Bài 2:
1. My team was encouraged to make that project.
2. My father encourages me to learn English.
3. I’m encouraged to buy a new car.
4. Susan encouraged me to try to call him.
5. My boss encourages me to sign that contract.
6. My parents encouraged me to finish college.
7. Maybe she could encourage him to go to the doctor.
8. Their performance on Saturday was very encouraging.
9. Phuong was encouraged to continue her business.
10. Children need lots of encouragement from their parents.
Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn nắm vững cấu trúc cũng như cách sử dụng động từ Encourage. Nếu bạn thấy nội dung trên hữu ích, hãy chia sẻ trang web của Tiếng Anh Cấp Tốc đến bạn bè nhé!
Và đừng quên theo dõi chuyên mục Ngữ pháp của Tienganhcaptoc để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!
Bình luận