Tổng hợp 10 bài tập về danh từ A-Z

Danh từ là loại từ luôn xuất hiện khi mọi người muốn sử dụng tiếng Anh, có thể bạn cũng vậy. Bạn đã nắm chắc kiến thức lý thuyết về danh từ nhưng vẫn chưa “xử lý mượt mà” loại từ này trong đề thi hay giao tiếp trên thực tế? Để giải quyết vấn đề này, rèn luyện thêm nhiều bài tập về danh từ chính là giải pháp tối ưu nhất.

Sau đây, Tienganhcaptoc đã soạn cho bạn 10 bài tập về danh từ hữu ích nhất từ cơ bản đến nâng cao. Hãy cùng kiểm tra xem “level” sử dụng danh từ của bạn nhé! 

Nghía” nhanh kiến thức về danh từ

Để làm tốt bài tập danh từ trong tiếng Anh, cùng Tienganhcaptoc ôn lại một số kiến thức về các danh từ tiếng Anh bên dưới nhé!

Danh từ là gì?

(Noun) – Danh từ là từ được dùng để minh họa cho một sự vật nào đó, sự vật đó có thể miêu tả con người, con vật, đồ vật hay bất kì hiện tượng, nơi chốn, khái niệm hiện hữu. Đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, danh từ cần được người học hiểu rõ và tích lũy càng nhiều từ vựng càng tốt.

Xem thêm

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chức năng của danh từ

Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu. Danh từ thường xuyên đứng đầu và trước động từ trong câu

Ví dụ: 

  • Math is my favorite subject. (Toán chính là môn học yêu thích của tôi) 

Danh từ đóng vai trò tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ

Danh từ sẽ đứng sau động từ trong câu khi đóng vai trò tân ngữ

  • Khi danh từ là tân ngữ trực tiếp

Ví dụ:

I want to buy a blueberry cake. (Tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật)

  • Khi danh từ là tân ngữ gián tiếp

Ví dụ: 

He gave his  mother a beautiful dress. (Anh ấy tặng cho mẹ anh ấy một cái đầm tuyệt đẹp.)

Danh từ làm tân ngữ của giới từ

Danh từ sẽ đứng sau giới từ, đóng vai trò tân ngữ của giới từ

Ví dụ:

I have talked to Mrs. Phuong several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Phương vài lần rồi)

→  Danh từ là Mrs.Phuong và giữ vị trí tân ngữ của giới từ to

Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ

Khi giữ vị trí bổ ngữ cho chủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…

Ví dụ: 

John is an excellent student. (John là một học sinh xuất sắc)

Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ

Danh từ sẽ đứng sau một số động từ dưới đây khi giữ vị trí bổ ngữ cho tân ngữ:

  • Make: làm
  • Elect: bầu chọn
  • Call: gọi điện thoại
  • Consider: Xem xét
  • Appoint: Bổ nhiệm
  • Name: đặt tên
  • Declare: tuyên bố
  • Recognize: Công nhận

Ví dụ:

Board of directors recognized Tommy as the best staff of the year. (Hội đồng quản trị công nhận Tommy là nhân viên xuất sắc nhất năm)

Xem thêm

Vị trí của danh từ trong câu

  • Đứng sau mạo từ: Danh từ có thể đứng sau những mạo từ như a, an, the. Tuy nhiên, đứng giữa mạo từ và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm. 
  • Đứng sau tính từ sở hữu: Danh từ có thể đứng sau một số tính từ sở hữu cách như my, your, his, her, its, our, their,… Đứng giữa tính từ sở hữu và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm.
  • Đứng sau từ chỉ số lượng: Danh từ có thể đứng sau một số từ chỉ số lượng như few, little, some, any, many, all
  • Đứng sau giới từ: Danh từ có thể đứng sau giới từ như in, of, for, under,… để bổ nghĩa cho giới từ.
  • Đứng sau từ hạn định: Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both,…

Phân loại danh từ trong tiếng Anh

Có mấy loại danh từ trong tiếng Anh? Tùy theo các tiêu chí khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến như sau:

Danh từ số ít và danh từ số nhiều

  • Danh từ số ít là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được.
  • Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.

Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

  • Danh từ đếm được là danh từ mà chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó.
  • Danh từ không đếm được là danh từ mà chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó.

Danh từ chung và Danh từ riêng trong tiếng Anh

  • Danh từ chung trong tiếng Anh (Common Nouns) là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.
  • Danh từ riêng trong tiếng Anh (Proper Nouns) là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…)

Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng

  • Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được.
  • Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.

Danh từ đơn và Danh từ ghép  

  • Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất.
  • Danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.

Bài tập về danh từ cơ bản đến nâng cao – Có đáp án

Level Elementary – Bài tập về danh từ

Level Elementary - Bài tập về danh từ
Level Elementary – Bài tập về danh từ

Bài tập 1: Xác định loại danh từ trong các câu sau

  1. Krung Thep Maha Nakhon is the capital of Thailand.
  2. The Bengal Tiger is found in Siberia.
  3. The jury gave a unanimous verdict.
  4. Laughter is good for the heart.
  5. The Landmark 81 is very big.
  6. The monkey is an intelligent animal.
  7. The Ganges is a sacred river.
  8. The bravery of the soldier saved the day.
  9. I bought furniture for my new room.
  10. King David was very bravo.
  11. The woman was riding a white horse.
  12. The shepherd took the flock of sheep to the field.
  13. That table is newly polished.
  14. I believed her innocence.
  15. Slavery was an ill practice.
  16. The police caught the robber .
  17. I brought zucchini from the market.
  18. Shah Rukh Khan is a famous actor.
  19. Percy B Shelley was a Romantic poet.
  20. This dress is made of silk.

Bài tập 2:Viết lại danh từ cho phù hợp/đúng

  1. The lioness was ready to pounce.
  2. The actor acted quite well in the movie.
  3. My uncle lives in New York.
  4. My father works in a government office.
  5. The gentleman gave me this chocolate.
  6. The king ruled with sincerity.
  7. She was the duchess of Stanford.
  8. The waiter brought us our food.
  9. The prince succeeded his father.
  10. The cock started calling at the break of dawn.

Bài tập 3: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều

  1. Cat
  2. Dog
  3. House
  4. Potato
  5. Tomato
  6. Class
  7. Box
  8. Watch
  9. Bush
  10. Kilo
  11. Photo
  12. Piano
  13. Country
  14. Baby
  15. Fly
  16. Day
  17. Boy
  18. Leaf
  19. Loaf
  20. Man
  21. Foot
  22. Mouse
  23. Child
  24. Sheep
  25. Hero

Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án chứa danh từ thích hợp

  1. There was a woman in the car with two _____.

a. Men 

b. Man 

  1.  There are three _____ on my desk.

a. books

b. book

  1.  He is married and has two _____.

a. children

b.child

  1. These _____ aren’t very sharp.

a. scissor

b. scissors

  1. There are two _____ in the shop.

a. women

b.woman

  1. We have _____.

a. cars

b. car

  1. My father has a new _____.

a. jobs

b. job

  1. He put on his _____ and went to bed.

a. pajamas

b. pyjama

  1. They are riding their _____.

a. bicycles

b. bicycle

  1. There are three windows in the ______.

a. house

b. houses

  1. I have two _____.

a. babies

b. baby

  1. I have four ______.

a. dictionary

b. dictionaries

  1. There are a lot of beautiful _____.

a. trees

b. tree

  1. How many _____ do you have in your bag?

a. key

b. keys

  1. Most of my friends are _____.

a. students

b. student

  1. Do you wear _____?

a. glass

b. glasses

  1. I don’t like _____. I’m afraid of them.

a. mice

b. mouse

  1. I like your ______. Where did you buy it?

a. trousers

b. trouser

  1. I need a new pair of _____.

a. jeans

b. jean

  1. There is one _____ on the floor.

a. mouse

b. mice

Bài tập 5: Chọn các dạng đúng some, any, an hoặc a để hoàn thành câu

  1.  At twelve o’clock we had ___________ food.
  2. Did you bring ___________  bread?
  3. I’d like ___________  water, please.
  4. Didn’t you bring ___________  money?
  5. I asked the waiter for ___________  tea.
  6. I bought ___________  books, but I didn’t buy ___________ pen.
  7. I have ___________  information for you.
  8. I sent her ___________  card from France.
  9. I want ___________ bread and ___________  kilo of cheese, please.
  10. I’ve got ___________ bananas and ___________ apple.
  11. I have ___________ bad news for you.
  12. She didn’t give me ___________ money.
  13. Sorry, I haven’t got ___________ matches.

14. There aren’t ___________ students here at the moment.

15. Would you like ___________ coffee?

Đáp án Level Elementary

Bài tập 1

1. Kolkata, West Bengal – Danh từ riêng

2. Royal Bengal Tiger, Sunderbans – Danh từ riêng

3. Jury – Danh từ cụ thể

    Verdict – Danh từ trừu tượng

4. Laughter, health – Danh từ trừu tượng

5. Crowd – Danh từ cụ thể

6. Elephant, Animal – Danh từ chung

7. Ganges – Danh từ riêng

    River – Danh từ chung

8. Bravery – Danh từ trừu tượng

    Soldier, Day – Danh từ chung

9. Furniture, house – Danh từ chung

10. King Solomon – Danh từ riêng

11. Man, horse – Danh từ chung

12. Shepherd, field – Danh từ chung

      Flock – Danh từ cụ thể

13. Table – Danh từ chung

14. Innocence – Danh từ trừu tượng

15. Slavery, Practice – Danh từ trừu tượng

16. Police, thief – Danh từ chung

17. Zucchini, market – Danh từ chung

18. Shah Rukh Khan – Danh từ riêng

      Actor – Danh từ chung

19. Percy B Shelley – Danh từ riêng

      Poet – Danh từ chung

20. Dress – Danh từ chung

      Silk – Danh từ chung

Bài tập 2: 

1. The lion was ready to pounce.

2. The actress acted quite well in the movie.

3. My aunt lives in New York.

4. My mother works in a government office.

5. The lady gave me this chocolate.

6. The queen ruled with sincerity.

7. He was the duke of Stanford.

8. The waitress brought us our food.

9. The princess succeeded her mother.

10. The hen started calling at the break of dawn.

Bài tập 3:

1. cats
2. dogs
3.houses 4.potatoes
5.tomatoes
6. classes
7. boxes
8.watches
9.bushes
10. kilos
11. photos
12. pianos
13.countries
14. babies
15. flies
16.days
17. boys
18.leaves
19.loaves
20. men
21. feet
22. mice
23. children
24. sheep
25. heroes

Bài tập 4:

1. a2. a3. a4. b5. a6. a7. b8. a9. a10. a
11. a12. b13. a14. b15. a16. b17. a18. a19. a20. a 

Bài tập 5

1. At twelve o’clock we had some food.

2. Did you bring any bread?

3. Didn’t you bring any money?

4. I asked the waiter for some tea.

5. I bought some books, but I didn’t buy a pen.

6. I have some bad news for you.

7. I have some information for you.

8. I sent her a card from France.

9. I want some bread and a kilo of cheese, please.

10. I’d like some water, please.

11. I’ve got some bananas and an apple.

12. She didn’t give me any money.

13. Sorry, I haven’t got any matches.

14.There aren’t any students here at the moment.

15. Would you like some coffee?

Level Pre-Intermediate – Bài tập về danh từ

Level Pre-Intermediate - Bài tập về danh từ
Level Pre-Intermediate – Bài tập về danh từ

Bài tập 6: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều

STTDanh từ số ítDanh từ số nhiều
1life 
2calf 
3wife 
4thief 
5half 
6chief 
7cliff 
8handkerchief 
9roof 
10hoof 
11scarf 
12dwarf 
13foot 
14louse 
15mouse 
16woman 
17goose 
18man 
19tooth 
20child 

Bài tập 7: Điền các danh từ số nhiều vào chỗ trống theo từ gợi ý

  1. __________ make me sick. (tomato)
  2. There are many __________ in our country. (church)
  3. The __________ are late today, aren’t they? (bus)
  4. Those two __________ are quite modern. (house)
  5. I have got two __________. (cigarette)
  6. These __________ are not difficult. (exercise)
  7. I like these __________. (photo)
  8. She hates __________. (potato)
  9. Be careful with these __________! They are very sharp. (knife)
  10. They have two __________ and two __________. (girl/boy)
  11. The __________ are asleep. (baby)
  12. There are lots of __________ on the pavement. (leaf)
  13. Our __________ will be angry if we are late. (wife)
  14. The __________ are short in winter. (day)
  15. Bring me two __________, please. (glass)
  16. My ________ are quite strong. (tooth)
  17. Have you got any ________. (child)
  18. All ________ like new clothes. (woman)
  19. My wife is afraid of ________. (mouse)
  20. We sold five ________yesterday. (ox)
  21. Have you got any ________? (brother)
  22. How many ________have you got? (goose)
  23. Most ________enjoy watching television. (child)
  24. He can shoot at the goal from either of his ________ equally well. (foot)
  25. Some ________ prefer to stay single than to marry. (man)
  26. Do any ________ work in your factory? (woman)
  27. Two ________ are going to go on a mission to Africa. (brother)
  28. One should clean one’s ________ at least twice a day. (tooth)
  29. My ________ are numb with cold. (foot)
  30. The ________ are playing bridge and the ________ are talking. (man / woman)

Bài tập 8: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây

1. ______ of people were arrested during the last riots.

a. Hundred

b. Hundreds

2. She bought two _____ of eggs.

a. dozens

b. dozen

3. They lost several ______ last winter.

a. sheeps

b. sheep

4. He has a few _____ among his students.

a. Japanese

b. Japan

5. Have you ever met those _____?

a. Sweden

b. Swiss

6. _____ of books were consumed by the fire.

a. Thousands

b. Thousand

7. About seven _____ people attended the mass.

a. hundreds

b. hundred

8. Chris shot three _____.

a. ducks

b. duck

9. Are there any _____ in that forest?

a. deers

b. deer

10. Tom has bought two _____.

a. trouts

b. trout

11. The shop sells freshwater _____.

a. fish

b. fishes

12. Do you know how many _____ there are?

a. Chinese

b. China

13. Do you like _____?

a. fishes

b. fish

14. The car is worth three _____ pounds.

a. thousand

b. thousands

15. This _____ is called the dogfish.

a. fishes

b. Fish

Đáp án Level  Pre – Intermediate

Bài tập 6:

STTDanh từ số ítDanh từ số nhiều
1lifelives
2calfcalves
3wifewives
4thiefthieves
5halfhalves
6chiefchiefs
7cliffcliffs
8handkerchiefhandkerchiefs
9roofroofs
10hoofhoofs
11scarfscarfs
12dwarfdwarfs
13footfeet
14louselice
15mousemice
16womanwomen
17goosegeese
18manmen
19toothteeth
20childchildren

Bài tập 7:

1. Tomatoes make me sick.

2. There are many churches in our country.

3. The buses are late today, aren’t they?

4. Those two houses are quite modern.

5. I have got two cigarettes.

6. These exercises are not difficult.

7. I like these photos.

8. She hates potatoes.

9. Be careful with these knives! They are very sharp.

10. They have two girls and two boys.

11. The babies are asleep.

12. There are lots of leaves on the pavement.

13. Our wives will be angry if we are late.

14. The days are short in winter.

15. Bring me two glasses, please.

16. My teeth are quite strong.

17. Have you got any children?

18. All women like new clothes.

19. My wife is afraid of mice.

20. We sold five oxen yesterday.

21. Have you got any brothers?

22. How many geese have you got?

23. Most children enjoy watching television.

24. He can shoot at the goal from either of his feet equally well.

25. Some men prefer to stay single than to marry.

26. Do any women work in your factory?

27. Two brothers are going to go on a mission to Africa.

28. One should clean one’s teeth at least twice a day.

29. My feet are numb with cold.

30. The men are playing bridge and the women are talking.

Bài tập 8: 

1. b2. b3. b4. a5. b
6. a7. b8. a9. b10. a
11. b12. b13. b14. a15. b

Level Intermediate – Bài tập về danh từ

Level Intermediate - Bài tập về danh từ
Level Intermediate – Bài tập về danh từ

Bài tập 9: Điền danh từ số ít hoặc số nhiều theo từ gợi ý để hoàn thiện câu

1. Your group ________ very weak in English. (be)

2. The team ________ determined to win. (be)

3. My family ________ of three persons. (consist)

4. The staff ________ ready to co-operate on the project. (be)

5. The police ________ looking for Ken Brown everywhere. (be)

6. The committee ________ to meet at five o’clock. (be)

7. The herd ________ grazing now. (be)

8. The crew ________ working all night. (be)

9. The audience ________ small tonight. (be)

10. The class ________ writing a test now. (be)

11. The Government ________ to impose new taxation. (want)

12. The jury ________ having lunch now. (be)

13. His family ________  in various parts of the country. (live)

14. The crowd ________  bigger than you could imagine. (be)

15. The jury ________  not announced the verdict yet. (have)

16. The committee ________ already finished the session. (have)

17. The Government ________ discussing this matter at the moment. (be)

18. The audience ________ silent. (be)

19. Yesterday the crew ________ visited by our ambassador. (be)

20. The team ________ lost most of the matches so far. (have)

Bài tập 10: Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. My spectacles _______ broken.

a. is

b. are

2. Economics _______ with the principles of production.

a. deals

b. deal

3. Measles often _______ to be a dangerous disease.

a. prove

b. proves

4. I didn’t know that billiards ______ his favorite game.

a. were

b. was

5. No news ______ good news.

a. are

b. is

6. A new plant ______ completed last year.

a. was

b. were

7. My scissors _______ cut well.

a. doesn’t

b. don’t

8. All the valuables _____ removed to the cellar.

a. was

b. were

9. Mathematics ______ geometry.

a. embraces

b. embrace

10. Your trousers ______ been ironed.

a. have

b. has

11. There _____ always means to an end.

a. is

b. are

12. Phonetics _____ an interesting subject.

a. is

b. are

13. Victuals ______ carried to the ship.

a. were

b. was

14. He says his goods ______ the best.

a. is

b. are

15. It’s very difficult to find a ______ at the moment.

a. work

b. job

16. We had _________ when we were in Greece.

a. very good weather

b. a very good weather

17. When the fire started, there was _______.

a. a complete chaos

b. complete chaos

18. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.

a. furniture

b. furnitures

19. I want to write some letters. I need _______.

a. some writing paper

b. a writing paper

20. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.

a. troubles

b. trouble

21. Bad news _______ make anybody happy.

a. don’t

b. doesn’t

22. I must buy _______ for breakfast.

a. some bread

b. a bread

23. I want something to read. I’m going to buy _______.

a. a paper

b. some paper

24. She gave me some good _______.

a. advice

b. advices

Đáp án Level Intermediate

Bài tập 9

1. Your group is very weak in English.

2. The team are determined to win.

3. My family consists of three persons.

4. The staff is ready to co-operate on the project.

5. The police are looking for Ken Brown everywhere.

6. The committee is to meet at five o’clock.

7. The herd is grazing now.

8. The crew were working all night.

9. The audience was small tonight.

10. The class is writing a test now.

11. The Government wants to impose new taxation.

12. The jury is having lunch now.

13. His family live in various parts of the country.

14. The crowd is bigger than you could imagine.

15. The jury has not announced the verdict yet.

16. The committee has already finished the session.

17. The Government is discussing this matter at the moment.

18. The audience is silent.

19. Yesterday the crew was visited by our ambassador.

20. The team has lost most of the matches so far.

Bài tập 10: 

1. b2. a3. b4. b5. b6. a7. b8. b
9. a10. a11. a12. a13. a14. b15. b16. a
17. a18. a19. a20. b21. b22. a23. a24.  a

Qua bài viết trên, Tienganhcaptoc.vn đã tổng kết ngắn gọn lý thuyết cũng như chọn lọc bài tập về danh từ theo cấp độ, mong muốn giúp bạn có thể nắm chắc từng vị trí đứng của danh từ trong câu. Hy vọng bài chia sẻ sẽ đem đến cho bạn những kinh nghiệm hữu ích khi giải quyết các đề thi về danh từ.

Chúc bạn học tốt nhé!

Bình luận

Bình luận