Với những bạn vừa yêu thích địa lý vừa yêu thích tiếng Anh thì bài viết này sẽ khá thú vị đối với bạn đấy nhé. Bài viết hôm nay Tienganhcaptoc muốn gửi đến bạn về chủ đề từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh trên thế giới, đây không chỉ là bài viết về từ vựng tiếng Anh mà còn giúp bạn tìm hiểu thêm được vị trí địa lý của các quốc gia. Hãy xem ngay bài viết dưới đây.
7. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ sử dụng chính thức
Cubanước Cuba
La Habana
Tiếng Tây Ban Nha
Guatemalanước Guatemala
Thành phố Guatemala
Tiếng Tây Ban Nha
Jamaicanước Jamaica
Kingston
Tiếng Anh
8. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Argentinanước Argentina
Buenos Aires
Tiếng Tây Ban Nha
Bolivianước Bolivia
Sucre
Tiếng Tây Ban Nha, tiếng Guarani, tiếng Aymara và tiếng Quechua.
Brazilnước Brazil
Brasíliaa
Tiếng Bồ Đào Nha
Chilenước Chile
Santiago
Tiếng Tây Ban Nha
Colombianước Colombia
Bogotá
Tiếng Tây Ban Nha
Ecuadornước Ecuador
Quito
Tiếng Tây Ban Nha
Paraguaynước Paraguay
Asunción
Tiếng Guaraní, tiếng Tây Ban Nha
Perunước Peru
Lima
Tiếng Tây Ban Nha
Uruguaynước Uruguay
Montevideo
Tiếng Tây Ban Nha
Venezuelanước Venezuela
Caracas
Tiếng Tây Ban Nha
9. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Á
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Georgianước Georgia
Tbilisi
Tiếng Anh
Irannước Iran
Tehran
Abadan, Araki, Bandar
Iraqnước Iraq
Baghdad
Tiếng Ả Rập, tiếng Kurd
Israelnước Israel
Jerusalem
Tiếng Hebrew, Ả Rập
Jordannước Jordan
Amman
Tiếng Ả Rập
Kuwaitnước Kuwait
Thành phố Kuwait
Tiếng Ả Rập
Lebanonnước Lebanon
Beirut
Tiếng Ả Rập
Saudi Arabianước Ả-rập Saudi
Riyadh
Tiếng Ả Rập chuẩn
Syrianước Syria
Damascus
Tiếng Ả Rập
Turkeynước Thổ Nhĩ Kỳ
Ankara
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Yemennước Yemen
Sana’a
Tiếng Ả Rập
10. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Afghanistannước Afghanistan
Kabul
Tiếng Pashto và Ba Tư
Bangladeshnước Bangladesh
Dhakaa
Tiếng Bengal
Indianước Ấn Độ
New Delhi
Tiếng Hindi
Kazakhstannước Kazakhstan
Astana
Tiếng Kazakh, tiếng Nga
Nepalnước Nepal
Kathmandu
Tiếng Nepal
Pakistannước Pakistan
Islamabad
Tiếng Urdu, tiếng Anh
Sri Lankanước Sri Lanka
Sri Jayawardenepura Kotte
Tiếng Sinhala, tiếng Tamil
11. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Á
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Chinanước Trung Quốc
Bắc Kinh
Tiếng Hoa
Japannước Nhật
Tokyo
Tiếng Nhật
Mongolianước Mông Cổ
Ulaanbaatar
Tiếng Mông Cổ
North Koreanước Triều Tiên
Bình Nhưỡng
Tiếng Hàn
South Koreanước Hàn Quốc
Seoul
Tiếng Hàn Quốc
Taiwannước Đài Loan
Đài Bắc
Tiếng Quan Thoại
12. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Australianước Australia
Canberra
Tiếng Anh
Fijinước Fiji
Suva
Tiếng Anh, tiếng Fiji, tiếng Hindi Fiji
New Zealandnước New Zealand
Wellington
Tiếng Anh, tiếng Maori, ngôn ngữ ký hiệu New Zealand
13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Algerianước Algeria
Algiers
Tiếng Ả Rập
Egyptnước Ai-cập
Cairo
Tiếng Ả Rập
Ghananước Ghana
Accra
Tiếng Anh
Ivory Coastnước Bờ biển Ngà
Yamoussoukro
Tiếng Pháp
Libyanước Libya
Tripoli
Tiếng Ả Rập
Morocconước Morocco
Rabat
Tiếng Ả Rập, tiếng Berber
Nigerianước Nigeria
Abuja
Tiếng Anh
Tunisianước Tunisia
Tunis
Tiếng Ả Rập
14. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Ethiopianước Ethiopia
Tunis
Tiếng Ả Rập
Somalianước Somalia
Mogadishu
Tiếng Somali, tiếng Ả Rập
Kenyanước Kenya
Nairobi
Tiếng Anh
Sudannước Sudan
Khartoum
Tiếng Ả Rập
Tanzanianước Tanzania
Dodoma
Tiếng Swahili
Ugandanước Uganda
Kampala
Tiếng Anh
15. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi
Tên nước
Thủ đô
Ngôn ngữ chính thức
Angolanước Angola
Luanda
Tiếng Bồ Đào Nha
Botswananước Botswana
Gaborone
Tiếng Anh
Democratic Republic of the Congonước Cộng hòa Dân chủ Congo
Kinshasa
Tiếng Pháp
Madagascarnước Madagascar
Antananarivo
Tiếng Pháp, tiếng Malagasy
Mozambiquenước Mozambique
Maputo
Tiếng Bồ Đào Nha
Namibianước Namibia
Windhoek
Tiếng Anh
South Africanước Nam Phi
Cape Town
Tiếng Afrikaans, tiếng Anh, tiếng Ndebele, tiếng Bắc Sotho, tiếng Nam Sotho, tiếng Swati, tiếng Tsonga, tiếng Tswana, tiếng Venda, tiếng Xhosa và tiếng Zulu
Zambianước Zambia
Lusaka
Tiếng Anh
Zimbabwenước Zimbabwe
Harare
Tiếng Shona, tiếng Ndebele và tiếng Anh
Bài viết trên Tienganhcaptoc muốn chia sẻ với bạn về từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh, bên cạnh đó còn có thể biết thêm được thủ đô cũng như ngôn ngữ chính mà quốc gia họ sử dụng. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì hãy chia sẻ cho người thân và bạn bè nhé.
×
Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Bình luận