Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Câu bị động là chủ điểm ngữ pháp quen thuộc đối với chúng ta. Phần ngữ pháp này có rất nhiều dạng, cụ thể bạn có thể tham khảo bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Dạng bài này nhìn có vẻ đơn giản nhưng khiến nhiều bạn mất điểm oan. Cùng Tiếng Anh Cấp Tốc học bài ngay nhé.

Ôn tập kiến thức về câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Trước khi làm bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, bạn hãy cùng Tiếng Anh Cấp Tốc học lại các kiến thức về chủ điểm này nhé.

Câu bị động tiếng Anh là gì?

Câu bị động tiếng Anh là câu mà trong đó chủ ngữ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động bởi một chủ thể, yếu tố khác.

Câu bị động tiếng Anh
Câu bị động tiếng Anh

Ví dụ: These plants were grown by my mother. (Mấy cái cây này được trồng bởi mẹ tôi).

→ Những cái cây – “these plants”  không phải chủ thể thực hiện hành động “trồng” – “grow”, chủ thể thực hiện hành động đó phải là “mẹ tôi” – “my mother”.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chính vì vậy, câu bị động được sử dụng nhằm nhấn mạnh vào hành động trong câu, không nhấn mạnh vào chủ thể gây ra hành động.

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Với từng thì tiếng Anh thì cấu trúc câu bị động tiếng Anh cũng thay đổi theo. Phía bên dưới là cấu trúc của câu bị động ở 2 thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Hãy xem và so sánh với cấu trúc câu chủ động có gì khác nhau bạn nhé.

Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn:

Câu chủ độngCâu bị động
Câu khẳng địnhS + V(s/es) +  … S + is/am/are + V3 +  …
Câu phủ địnhS + do/ does + not + V (nguyên thể) + …S + is/am/are + not + V3 +  …
Câu nghi vấnCâu không sử dụng từ để hỏi:
Do/ Does  + S + V(nguyên thể) + … ?
-> Trả lời: Yes, S + do/ does. Hoặc: No, S + don’t/ doesn’t.

Câu có sử dụng từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + do/ does + S + V (nguyên thể) + ….?
Câu không sử dụng từ để hỏi:
Is/Am/I  + S + V3 + … ?
-> Trả lời: Yes, S + is/am/I. Hoặc: No, S + is/am/I + not.

Câu có sử dụng từ để hỏi:
(Từ để hỏi) +  is/am/I + S + V3 + ….?

Với thì quá khứ đơn:

Câu chủ độngCâu bị động
Câu khẳng địnhS + V-ed + …S + was/were + V3 + …
Câu phủ địnhS + did not  + V (nguyên thể) + …S + was/were + not + V3 + …
Câu nghi vấnCâu không có sử dụng từ để hỏi:
Did + S + V (nguyên thể) ?
-> Trả lời: Yes, S + did. Hoặc: No, S + didn’t.

Câu có sử dụng từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + did + S + V (nguyên thể)?
Câu không có sử dụng từ để hỏi:
Was/Were + S + V3 ?
-> Trả lời: Yes, S + was/were. Hoặc: No, S + was/were + not.

Câu có sử dụng từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + was+ S + V3?

Xem thêm:

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn sẽ giúp bạn củng cố kiến thức vừa học nhé. Các câu hỏi này cũng là dạng thường gặp nên bạn cần làm kỹ, tránh mất điểm oan nhé.

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Bài tập 1: Hãy điền “A” nếu là câu chủ động và “P” nếu là câu bị động

1. They grow coffee in more than 60 countries around the world.

2. The book was bought yesterday.

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

3. Tim was invited to Anna’s birthday party.

4. She feeds her dogs twice a day.

5. My keys were lost yesterday.

6. The photos were taken by my dad yesterday.

7. They don’t open the bank during the weekend.

8. The letter was sent three days ago

Bài tập 2: Chuyển các câu sau sang thể bị động tiếng Anh

1. The waiter brought me this dish.

2. Our friends send these postcards to us.

3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.

4. Tim ordered this train ticket for his mother.

5. She showed her ticket to the airline agent.

6. Tom baked this cake yesterday.

7. The shop assistant handed these boxes to the customer.

8. The board awarded the first prize to the reporter.

9. The committee appointed Tony secretary for the meeting.

10. They keep this room tidy all the time.

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của 1 hoặc các từ đã cho

regard          surround          reconstruct          consist               locate      prepare 
  1. Tran Quoc pagoda ……………on Thanh Nien Road, which is like a bridge between WestLake and Truc Bach Lake.
  2. Nowadays, that university …………….of 31 faculties with 27,000 students.
  3. Nick  ……………. a lot of food for the picnic yesterday.
  4. The museum  ……………. by a group of Japanese engineers last year.
  5. My school  ……………. by brick walls now.
  6. Nowadays, Oxford University  ……………. as one of the oldest universities in the English speaking countries.

Bài tập 4: Điền vào chỗ trống dạng đúng của các động từ đã cho

  1. J. K. Rowling ……………………. (write) her first book at the age of six.
  2. Nowadays, Harvard University …………………….  (consider) one of the best universities in America.
  3. My sister …………………….  (offer) a scholarship to Oxford University last year.
  4. Many famous professors and lecturers …………………….  (teach) here in 1946.
  5. Many flowers and trees …………………….  (grow) around my school every year.
  6. Why …………………….  (the floor/ not clean) yesterday?

Bài tập 5: Chuyển những câu bên dưới sang thể bị động

1. They reconstructed the temple in 1903.

2. Thousands of people visit Ho Chi Minh Mausoleum every day.

Bài tập 5: Chuyển những câu bên dưới sang thể bị động
Bài tập 5: Chuyển những câu bên dưới sang thể bị động

3. I didn’t invite her to my birthday party.

4. They built the Khue Van Pavilion inside the Temple of Literature.

5. Why do many students visit the Temple of Literature before their exams?

Xem thêm:

Bài tập 6: Đặt động từ ở dạng Quá khứ đơn chủ động hoặc Quá khứ đơn bị động

  1. They __________(invite) Mr.Brown to the meeting last week.
  2. They __________(invite) to the meeting last week.
  3. We __________(open) the presents last night.
  4. The presents __________(open) last night.
  5. She __________(not help) the elders.
  6. The elders __________(not help).
  7. __________(he/phone) yesterday?
  8. __________(he/phone) you yesterday?
  9. How many cakes __________(make) for the party?
  10. How many cakes __________(your mother/make)?

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng

1. Math practice scores were explained/explain by our teacher last week.

2. How many castles were destroyed/destroy by last year’s storm?

3. Our school is move/moved to a more crowded area.

4. My mother watered/was watered this flower every morning.

5. Harvard University was founded/found in 1636.

Đáp án bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Đáp án bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn sẽ giúp bạn đánh giá khả năng hiện tại của bản thân.

Đáp án bài tập 1

1. A2. P3. P4. A5. P6. P7. A8. P

Đáp án bài tập 2

  1. This dish was brought to me by the waiter.
  2. These postcards are sent to us by our friends.
  3. They were told this story by their grandmother when they visited her last week.
  4. This train ticket was ordered for Tom’s mother by him.
  5. Her ticket was shown to the airline agent by her.
  6. This cake was baked by Jim yesterday.
  7. The customer was handed these boxes by the shop assistant.
  8. The first prize was awarded to the reporter by the board.
  9. Alice was appointed secretary for the meeting by the committee.
  10. This room is kept tidy all the time.

Đáp án bài tập 3

1. is located2. consists3. prepared
4. was reconstructed5. is surrounded6. is regarded

Đáp án bài tập 4

1. wrote2. is considered3. was offered
4. taught5. are grown6. was the floor not cleaned

Đáp án bài tập 5

1. The temple was reconstructed in 1903.

2. HCM Mausoleum is visited by thousands of people every day.

3. She was not invited to my birthday party by me.

4. The Khue Van Pavilion was built inside the Temple of Literature.

5. Why is the Temple of Literature visited by many students before their exams?

Đáp án bài tập 6

1. invited2. were invited3. opened4. were opened5. didn’t help
6. weren’t helped7. Was he phoned8. Did he phone9. were made10. did your mother make

Đáp án bài tập 7

1. were explained2. were destroyed3. moved4. watered5. was founded

Trên đây, Tiếng Anh Cấp Tốc đã tổng hợp các bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Hãy cùng làm bài và củng cố kiến thức đã học nhé. Ngoài ra, bạn có thể học thêm các kiến thức mới tại chuyên mục Ngữ Pháp để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé.

Bình luận

Bình luận

Bài viết liên quan