Tổng hợp bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 + Đáp án

Bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 sẽ là chủ điểm tiếp theo mà bạn cần phải nắm vững. Bài tập thường xuyên xuất hiện trong bài thi nên bạn cần luyện tập thường xuyên để không mất điểm oan. Cùng theo dõi bài viết bên dưới của Tiếng Anh Cấp Tốc nhé.

Ôn tập kiến thức câu điều kiện loại 1 2 lớp 9

Đầu tiên, bạn hãy cùng ôn tập kiến thức câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 trước khi làm bài tập nhé.

Câu điều kiện là gì trong tiếng Anh?

Câu điều kiện là gì trong tiếng Anh?
Câu điều kiện là gì trong tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, câu điều kiện được sử dụng nhằm diễn đạt, giải thích về một hành động hoặc sự việc nào đó có thể xảy ra khi điều kiện nói đến xảy ra.

Đa phần thì những câu điều kiện tiếng Anh đều chứa “if”. Một câu điều kiện sẽ bao gồm có 2 mệnh đề:

  • Mệnh đề chính hoặc còn được gọi là mệnh đề kết quả.
  • Mệnh đề chứa “if” là mệnh đề phụ hoặc mệnh đề điều kiện. Nó nêu lên điều kiện để mệnh đề chính trở thành sự thật. 

Cách dùng câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 sử dụng nhằm diễn tả những sự việc hoàn toàn có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
bai tap cau dieu kien loai 1 2 lop 9 2
Cách dùng câu điều kiện loại 1

Công thức câu điều kiện loại 1:

Mệnh đề phụMệnh đề chính
If + S + V (Hiện tại đơn)S + will + V (Tương lai đơn)

Ví dụ minh hoạ:

  • If Evelyn doesn’t hurry, she will miss the bus. (Nếu Evelyn không nhanh lên, cô ấy sẽ bị lỡ chuyến xe buýt.)
  • I will finish the novel quickly if you don’t blame me too much. (Tôi sẽ hoàn thành nhanh cuốn tiểu thuyết nếu bạn đừng hối thúc tôi quá nhiều.)

Một số lưu ý:

  • Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề có chứa “If” được chia ở thì hiện tại đơn. Còn mệnh đề chính sẽ được chia ở thì tương lai đơn.
  • Hai mệnh đề có thể thay đổi vị trí cho nhau. 

Cách dùng câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 được dùng nhằm diễn tả những tình huống không có thật ở hiện tại, không thể xảy ra trong tương lai.

Cách dùng câu điều kiện loại 2
Cách dùng câu điều kiện loại 2

Công thức câu điều kiện loại 2:

Mệnh đề phụMệnh đề chính
If + S + V-ed/V2 (Quá khứ hoàn thành)S + would / could / should + V-inf

Ví dụ minh hoạ:

  • If I were a flower, I would like to be a rose with many thorns but always bright. (Nếu tôi là một bông hoa, tôi muốn là một đóa hoa hồng nhiều gai nhưng luôn rực rỡ.)
  • If I had $500,000, I would study in the United Kingdom. (Nếu tôi có 500.000 đô la, tôi sẽ đi du học Vương quốc Anh.)

Một số lưu ý:

  • Với câu điều kiện loại 2, đối với động từ to be thì chúng ta sẽ sử dụng were cho tất cả các ngôi.
  • Nếu điều kiện mệnh đề If không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại thì kết quả cũng không thể xảy ra ở hiện tại.  

Bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 có đáp án

Hãy cùng làm một số bài tập tự luyện để củng cố kiến thức mà mình vừa học được ở trên các bạn nhé. Bài tập có sẵn đáp án chi tiết để bạn ôn tập.

Xem thêm:

Phần bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 có đáp án
Bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 có đáp án
  • 1. If I ______(go) out tonight, Anna ______(stay) at home with my mom. 
  • 2. If we ______(stay) up late, we ______(be) exhausted tomorrow morning.
  • 3. If I ______(not meet) him at 7AM, I ______(phone) him immediately.
  • 4. If Mary ______(come), my mom ______(be) extremely happy.
  • 5. If you ______(continue) staying here, you ______(be) late for school.
  • 6. If we ______(go) on holiday this winter, we ______(visit) Osaka.
  • 7. If it ______(rain) too much, my dad ______(stay) at home.
  • 8. If the child ______(eat) all the candies, she ______(feel) sick.
  • 9. If my parents ______(want) to go out, I ______(not cook) for dinner.
  • 10. The coffee ______(taste) so bitter unless you ______(add) the milk.
  • 11. The team ______(not win) the match unless John ______(play) with them.
  • 12. If the weather ______(be) nice tomorrow, our family ______(have) a picnic.
  • 13. She ______(be) delighted if her brother______(get) married.
  • 14. If it ______(rain), they ______(cancel) the football match.
  • 15. If she ______(get) a promotion, she______(buy) a big house.
  • 16. If Jack ______(be) late, we ______(go) without him.
  • 17. If you ______(ask) more nicely, I ______(buy) you a snack.
  • 18. I ______(come) to the party early if I ______(not have) anything else to do.
  • 19. Sam ______(buy) a new TV if he ______(have) enough money.
  • 20. Unless you ______(come) with me, I ______(not go) to Sara’s birthday party.
  • 21. If Linh ______(forget) doing homework, she ______(get) a low mark.
  • 22. If we ______(recycle) more, the environment ______(be) better.
  • 23. Unless that dress ______(be) so expensive, I ______(buy) it.
  • 24. Unless we ______(wear) coats, we ______(feel) cold.
  • 25. If Helen ______(earn) more money, she ______(fly) to Canada.
  • 26. If we ______(travel) to Tokyo, we ______(visit) the art galleries.
  • 27. If you ______ wear sandals when climbing, you ______(slip) on the rocks.
  • 28. If Rita ______(finish) her homework, the teacher ______(give) her a high mark.
  • 29. If the ______(go) to the bar, they ______(listen) to loud music.
  • 30. If you ______(wait) a minute, I  ______(ask) my parents to go out.

Bài tập 2: Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau

1. ______they (be) happy if Kai ______(do) that?

  • A. Will be – does
  • B. Will they be – do
  • C. Are they – will do

2. Unless Suzy ______(start) now, she ______(not finish) the project on time.

  • A. start – won’t finish
  • B. will start – don’t finish
  • C. starts – won’t finish

3. Your mother ______(smile) happily if you ______(give) her some beautiful flowers.

  • A. smiles – give
  • B. will smile – give
  • C. will smile – gives

4. Peter ______(take) a taxi to get home if it ______(rain).

  • A. will take – rains
  • B. takes – rains
  • C. takes – will rain

5. If he ______(go) to the pub, he ______(come across) some old friends.

  • A. go – will come across
  • B. goes – comes across
  • C. goes – will come across

6. The meeting ______(begin) as soon as all of them ______(be) ready.

  • A. will begin – are
  • B. will begin – will be
  • C. begins – are

7. If my brother ______(study abroad), I ______(feel) happy for him.

  • A. studies abroad – feel
  • B. studies abroad – will feel
  • C. study abroad – will feel

8. If Suran ______(go) to the supermarket, she ______(buy) some tomatoes.

  • A. will go – buy
  • B. goes – will buy
  • C. go – buy

9. His parents ______(be) upset if he ______(smoke).

  • A. won’t be upset – smokes
  • B. are – will smoke
  • C. will be – smokes

10. If you ______(be) thirsty, ______(drink) some grape juice.

  • A. are – will drink
  • B. will be – drink
  • C. are – drink

11. What ______(happen) if you ______(not go) to school on time?

  • A. happen – won’t go
  • B. will happen – don’t go
  • C. will happen – doesn’t go

12. Unless Lam ______(hurry up), he ______(be) late for work.

  • A. won’t hurry up – will be
  • B. don’t hurry up – will be
  • C. hurries up – will be

13. If you ______(keep) eating too much, you ______(be) getting fat.

  • A. keep – will be
  • B. keep – are
  • C. will keep – are

14. San ______(not know) the secret unless you ______(tell) him.

  • A. don’t know – tell
  • B. won’t know – tell
  • C. won’t know – tells

15. If Kamy ______(get) a haircut, she ______(look) much better.

  • A. gets – look
  • B. will get – looks
  • C. gets – will look

Xem thêm:

Bài tập 3: Viết lại các câu sau không đổi nghĩa

Bài tập 3: Viết lại các câu sau không đổi nghĩa
Bài tập 3: Viết lại các câu sau không đổi nghĩa
  • 1. If you don’t cook dinner, you will be hungry tonight.
  • 2. I will feel bored if Lily and Aike don’t come to the party with me.
  • 3. We won’t invite them if they don’t apologize.
  • 4. The baby will cry louder if his mom doesn’t give him some toys.
  • 5. If Keiko doesn’t promise to get home early, her father will get angry.
  • 6. If we don’t prepare a map, we will be lost soon.
  • 7. If Mary doesn’t save enough money, she won’t buy that house.
  • 8. You can’t get a handsome salary if you don’t have an IELTS degree.
  • 9. If you don’t eat less, you can’t avoid weight gain.
  • 10. If he doesn’t learn English, he can’t transcript those English books.

Bài tập 4: Viết lại những câu với từ cho sẵn

  • 1. If / we / not / go shopping / by 7 p.m. / the store / be / closed.
  • 2. If Kaori / not be / ready / by 9 a.m. / her friend / go / without her.
  • 3. If / you / send / your brother / this gift/ it / come / to / him / tomorrow.
  • 4. David / get / a / high-paying / job / if / he / do / well / in / interview.
  • 5. Alita / miss / the flight / if she / not / be / in a hurry.
  • 6. He / remember / the skills / better / if / he / practice / frequently.
  • 7. If / it / rain / the match / be/ postponed.
  • 8. You / not be able to sleep / if / you play / this horror game.
  • 9. I / go / shopping / with / Jim / if / I / have / free time.
  • 10. If / you / be / hungry / eat / cake / in / fridge.

Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng

  • 1. If I had a typewriter, I __________ (type) it myself.
  • 2. If I __________ (know) his address, I’d give it to you.
  • 3. He __________ (look) a lot better if he shaved more often.
  • 4. If you __________ (play) for lower stake,s you wouldn’t lose so much.
  • 5. If he worked more slowly, he __________ (not make) so many mistakes.

Bài tập 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng

  • 1. If he __________ (clean) his windscreen, he’d be able to see where he was going.
  • 2. If you drove your car into the river, you __________ (be) able to get out?
  • 3. If you __________ (not belong) to a union, you couldn’t get a job.
  • 4. If I __________ (win) a big prize in a lottery, I’d give up my job.
  • 5. What you __________ (do) if you found a burglar in your house?
  • 6. I could tell you what this means if I __________ (know) Greek.
  • 7. If everybody __________ (give) Ј1, we would have enough.
  • 8. He might get fat if he __________ (stop) smoking.
  • 9. If he knew that it was dangerous, he __________ (not come).
  • 10. If you__________ (see) someone drowning, what would you do?

Bài tập 7: Sử dụng thông tin đã cho, đặt câu điều kiện với IF

1. They are poor, so they can’t help us.

→ If they ………………………………………….

2. He doesn’t do his homework. He is always punished.

→ If he ………………………………………….

3. He doesn’t have enough time. He can’t help me.

→ If he ………………………………………

4. She doesn’t take any exercise, so she is overweight.

→ If she ……………………………………………

5. He doesn’t have a bicycle, so he always goes to class late.

→ He wouldn’t ………………………………………..

Bài tập 8: Viết lại các câu bên dưới với từ cho sẵn

  • 1. If Germany were to beat Romania, they would face Italy in the final.(using inversion with WERE)
  • 2. If she were rich, she would buy a villa. (using inversion with WERE)
  • 3. If I won a big prize in a lottery, I would build a school for the poor (Unless)
  • 4. Without the rain, they could not have such good crop. (if)
  • 5. If I didn’t say sorry, I wouldn’t be here. (otherwise)
  • 6. If it weren’t for the view, this would be a lovely room. (But for)

Xem thêm:

Phần đáp án bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9

Cùng dò lại đáp án xem bạn đã làm được bao nhiêu câu và hiểu bài chưa nhé!

Đáp án bài tập 1

1. go – will stay2. stay – will be3. don’t meet – will phone4. comes – will be5. continue – will be
6. go – will visit7. rains – will stay8. eats – will feel9. want – will not cook10. will taste – add
11. won’t win – plays12. is – will have13. will be – gets14. rains – will cancel15. gets – will buy
16. is – will go17. asks – will buy18. will come – don’t have19. will buy – has20. come – won’t go
21. forgets – will get22. recycle – will be23. is – will buy24. wear – will feel25. earns – will fly
26. travel – will visit27. wear – will slip28. forgets – will give29. go – will listen30. wait – will ask 

Đáp án bài tập 2

1. A2. C3. B4. A5. C6. A7. B8. B
9. C10. C11. B12. C13. A14. B15. C

Đáp án bài tập 3

Phần đáp án bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9
Phần đáp án bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9
  • 1. Unless you cook dinner, you will be hungry tonight.
  • 2. I will feel bored unless Lily and Aike come to the party with me.
  • 3. We won’t invite them unless they apologize.
  • 4. The baby will cry louder unless his mom gives him some toys.
  • 5. Unless Keiko promises to get home early, her father won’t get angry.
  • 6. Unless we prepare a map, we will be lost soon.
  • 7. Unless Mary saves enough money, she won’t buy that house.
  • 8. You can’t get a handsome salary unless you have an IELTS degree.
  • 9. Unless you eat less, you can’t avoid weight gain.
  • 10. Unless he learns English, he can’t transcript those English books.

Đáp án bài tập 4

  • 1. If we don’t go shopping by 7 p.m, the store will be closed.
  • 2. If Kaori isn’t ready by 9 a.m., her friend will go without her.
  • 3. If you send your brother this gift, it will come to him tomorrow.
  • 4. David will get a high-paying job if he does well in the interview.
  • 5. Alita will miss the flight if she is not in a hurry.
  • 6. He will remember the skills better if he practices frequently.
  • 7. If it rains, the match will be postponed.
  • 8. You won’t be able to sleep if you play this horror game.
  • 9. I will go shopping with Jim if I have more free time.
  • 10. If you are hungry, eat cake in the fridge.

Đáp án bài tập 5

1. typewriter2. knew3. looked4. played5. wouldn’t make

Đáp án bài tập 6

1. cleaned2. would you be3. didn’t belong4. won5. would you do
6. knew7. gave8. stopped9.wouldn’t come 10. saw

Đáp án bài tập 7

  • 1. If they weren’t poor, they could help us.
  • 2. If he did his homework, he wouldn’t be punished.
  • 3. If he had enough time, he could help me.
  • 4. If she took some exercise, she wouldn’t be overweight.
  • 5. He wouldn’t go to class late if he had a bicycle.

Đáp án bài tập 8

  • 1. Were Germany to beat Romania, they would face Italy in the final.
  • 2. Were she rich, she would buy a villa.
  • 3. Unless I won a big prize in a lottery, I wouldn’t build a school for the poor.
  • 4. If it weren’t for rain, they couldn’t have such good crop.
  • 5. I say sorry; otherwise, I wouldn’t be there.
  • 6. But for the view, this would be a lovely room.

Trên đây, Tiếng Anh Cấp Tốc đã chia sẻ đến bạn lý thuyết và bài tập câu điều kiện loại 1 2 lớp 9 trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với các bạn trong việc học ngoại ngữ. Nếu còn thắc mắc ở bất kỳ chủ điểm nào, hãy truy cập vào chuyên mục Ngữ Pháp nhé.

Bình luận

Bình luận