Tổng hợp bài tập câu điều kiện loại 2 3 có đáp án

Với bài viết hôm nay, Tiếng Anh Cấp Tốc sẽ chia sẻ đến bạn lý thuyết và bài tập câu điều kiện loại 2 3 để hệ thống lại phần kiến thức. Chủ điểm này vô cùng quan trọng, bạn hãy ghi chú lý thuyết và vận dụng vào bài tập hằng ngày của mình nhé.

Lý thuyết và bài tập câu điều kiện loại 2 (Conditionals type 2)

Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 được sử dụng nhằm nói về sự việc, diễn biến được nhắc đến trong câu không hề có khả năng xảy ra ở thời điểm hiện tại. 

Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2

Cấu trúc câu điều kiện loại 2:

If + S + V(ed), S + would + V

Ví dụ câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh:

  • If I had his numbers, I would call him now. (Nếu tôi có số điện thoại của anh ấy thì tôi đã gọi cho anh ấy rồi.)
  • If today were April Fool’s day, we would tell lies. (Nếu hôm nay mà là ngày Cá tháng Tư thì chúng tôi đã nói dối nhau rồi.)

Xem thêm:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập câu điều kiện loại 2 3 – Bài tập câu điều kiện loại 2

Hãy cùng làm một số bài tập câu điều kiện loại 2 để củng cố kiến thức vừa học nhé.

Bài tập 1: Hoàn thành câu với động từ cho trước. Lưu ý sử dụng câu điều kiện loại 2

1. If Cliver ______ (find) money, he ______ (not/keep) it.

2. If you ______ (not/wear) jacket in the mountains, it ______ (be) very cold during the night.

3. If Tuan ______ (know) Ha phone number, he ______ (give) it to Frank.

4. If the kids ______ (not/visit) this museum, they ______ (not/write) a good report.

5. If it ______ (not/be) so late, we ______ (play) another round.

6. If Jefrey ______ (not/like) Jessica, he ______ (not/buy) her so many presents.

7. If I ______ (be) you, I ______ (not/go) to Evan’s party.

8. Even if you ______ (drop) this bottle, it ______ (not/break).

9. If Linh ______ (not/bully) her classmates, she ______ (have) more friends.

10. If the students ______ (not/print) the document, I ______ (not/accept) it.

Bài tập câu điều kiện loại 2 3 - Bài tập câu điều kiện loại 2
Bài tập câu điều kiện loại 2 3 – Bài tập câu điều kiện loại 2

Bài tập 2: Bài tập viết lại những câu sau với câu điều kiện loại 2

1. My boss doesn’t let me have some days off, I still have to work.

2. I’m not going to buy an iPhone 14 because it’s too expensive.

3. The weather is getting colder, I can’t get up in time.

4. They don’t tell their mother the truth because she will be sad.

5. I don’t know his address so I can’t send him the wedding invitation.

6. I can’t go to the movies tonight because I have deadlines to meet.

7. Mark is ill, he can’t go skiing with Steve.

Bài tập 3: Lựa chọn phương án đúng

1. If I (were/was/would be) ____ rich, I (will try/would try/tried) ____ to help the poor.

2. What (would you do/will you do/did you do) ____ if you (see/would see/saw) ____ a huge spider in your shoe?

3. If I (was/would be/were) ____ you, I (asked/would ask/will ask) ____ for their help.

4. If he (finded/would find/found) ____ a wallet in the street, he (would take/took/taked) ____ it to the police.

5. If she (were/was/would be) ____ a colour, she (is/would be/were) ____ red.

6. They (were/would be/will be) ____ terrified if they (saw/see/would see) ____ aliens in their garden.

Xem thêm:

Bài tập 4: Điền động từ đúng vào chỗ trống

1. If I (have) ____ a lot of money, I (buy) ____ a yacht.

2. If I (be) ____ a baby, I (cry) ____ all of the time.

3. If she (eat) ____ lots of chocolate, she (have) ____ bad teeth.

4. If I (not have) ____ a pencil, I (borrow) ____ one.

5. If he (not have to) ____ go to school, he (watch) ____ television all day.

6. If she (have) ____ good grades, she (be) ____ happy.

7. My boss (be) ____ very pleased if I (finish) ____ the job.

8. I (not go) ____ to school if I (have) ____ a bad cold.

9. If she (earn) ____ some money, she (buy) ____ a new dress.

10. If I (invite) ____ fifty friends to my birthday party, my parents (be) ____ mad.

Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau

1. If he (start) ____ at once, he (arrive) ____ there by midday.

2. Tom (be) ____ sick if he (eat) ____ all those chocolates.

3. If I (my glasses, I able to read. (lose/not be)

4. You (become) ____ ill if you (forget) ____ your jacket.

5. If the weather (get) ____ colder, I (buy) ____a new coat.

Bài tập 6: Lựa chọn phương án chính xác

1. If I (win/won/had won) ____ the lottery, I (am/will be/would be/would have been) ____ a millionaire.

2. If I (am/were/will be/had been) ____ rich ,I (will quit/would quit/quit) ____ my job.

3. I (travel/would travel/will travel) ____ around the world if I (quit/will quit/would quit) ____ my job.

4. I (buy/will buy/would buy) ____ anything I want if I (get/got/will get/would get) ____ that jackpot.

5. I (buy/will buy/would buy/would have bought) ____ the most expensive car if (want/wanted/will want/would want) ____.

6. If I (travel/traveled/would travel) ____ somewhere, I (stay/will stay/would stay/would have stayed) ____ in the most luxurious hotels.

7. But I (am not/will not be/would not be) ____ too materialistic if I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars.

8. I (help/will help/would help) ____ the poor if I (become/became/had become) ____ a millionaire.

9. I (give/will give/would give) ____ some money to charities, if I (am/will be/would be/were) ____ rich.

10. If I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars, I (am not/will not be/would not be) ____ mean.

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 2

Đáp án bài tập 1

1. found/ would not keep2. didn’t wear/would be3. knew/would give4. didn’t visit/couldn’t write5. weren’t be/would play
6. didn’t like/wouldn’t buy7. were/wouldn’t go8. dropped/wouldn’t break9. didn’t bully/would have10. didn’t print/wouldn’t accept

Đáp án bài tập 2

1. If my boss let me have some days off, I wouldn’t have to work.

2. If the iPhone 14 weren’t too expensive, I would buy it.

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 2
Đáp án bài tập câu điều kiện loại 2

3. If the weather weren’t getting colder, I could get up in time.

4. If I knew his address, I could send him the wedding invitation.

5. If I didn’t have deadlines to meet, I would/could go to the movies tonight.

6. If they told their mother the truth, she would be sad.

7. If Mark weren’t ill, he could go skiing with Steve

Đáp án bài tập 3

1. were/would try2. would you do/saw3. were/would ask
4. found/would take5. were/would be6. would be/saw

Đáp án bài tập 4

1. had/would buy2. were/would cry3. ate/would have4. didn’t have/would borrow5. didn’t have to/would watch
6. had/would be7. would be/finished8. wouldn’t go/had9. earned/would buy10. invited/would be

Đáp án bài tập 5

1. started/would arrive2. would be/ate3. lost/wouldn´t be4. would become/forgot5. got/would buy

Đáp án bài tập 6

1. If I won the lottery, I would be a millionaire.

2. If I were rich , I would quit my job.

3. I would travel around the world if I quit my job.

4. I would buy anything I want if I got that jackpot.

5. I would buy the most expensive car if wanted .

6. If I traveled somewhere, I would stay in the most luxurious hotels.

7. But I would not be too materialistic if I had millions of dollars.

8. I would help the poor if I became a millionaire.

9. I would give some money to charities, if were rich.

10. If I had millions of dollars, I would not be mean.

Xem thêm:

Lý thuyết và bài tập câu điều kiện loại 3 (Conditionals type 3)

Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 được sử dụng khi muốn nói về sự việc, diễn biến không hề có khả năng xảy ra ở thời điểm quá khứ. 

Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 3
Khái niệm, công thức và cách dùng câu điều kiện loại 3

Cấu trúc câu điều kiện loại 3:

If + S + had P2, S + would + have + P2

Ví dụ câu điều kiện loại 3 tiếng Anh:

  • If I had had the chance, I would have quit this job (Nếu tôi có cơ hội thì tôi đã nghỉ việc rồi.)
  • If Andy had known about the story, he would have told us. (Nếu Andy mà biết chuyện thì anh ấy đã kể cho chúng tôi nghe rồi.)

Bài tập câu điều kiện loại 2 3 – Bài tập câu điều kiện loại 3

Hãy cùng làm một số bài tập câu điều kiện loại 3 bên dưới để củng cố lý thuyết đã học ở trên bạn nhé.

Bài tập 1: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 3

1. Pepper (send) _______ Happy her wedding invitation if she (have) _______ his address.

2. If I (know) _______ my boss was in the hospital, I (visit) _______ him.

3. Sarah (not/run) _______ out suddenly if her mother (not/scold) ______ her.

4. If Jack (not/break) _______ the vase, he (take) _______ it to the kitchen.

5. If it (not/stop) _______ raining, the kids (play) _______ inside.

6. We (swim) _______ in the lake if there (not/be) _______ so many people there.

7. My brother (go) _______ the gym yesterday if he (not/be) _______ so exhausted.

8. If I (see) _______ you in the mall yesterday, I (go) _______ with you.

9. If Duy (not/use) ________  the phone, he (not/hit) _______ the door.

10. If Sandy (take) _______ the bus, she (not/arrive) _______ at the event on time.

Bài tập 2: Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện – Lựa chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

1. If the lady _________ the boy, he _________ into the car.

A. wouldn’t see/had jumped 

B. didn’t see/would jump

C. hadn’t seen/would have jumped 

D. didn’t see/jumped

2. If we ________ not had instructions we ________ got lost .

A. have/get 

B. had/get

C. had/would have got 

D. would had/got 

3. If you _________ the dog he _________ you.

A. don’t teased/didn’t bark 

B. had not teased/wouldn’t have barked

C. tease/doesn’t barked 

D. hadn’t teased/hadn’t barked

Bài tập câu điều kiện loại 2 3 - Bài tập câu điều kiện loại 3
Bài tập câu điều kiện loại 2 3 – Bài tập câu điều kiện loại 3

4. If you ________ had a daughter, _______ called her Amy?

A. have/call 

B. had/would you have

C. would have/would you 

D. had/would you

5. I _________ really happy If my mother _________ beefsteak.

A. would be/had made 

B. am/made

C. was/makes 

D. had been/would have made

6. You ________ the film if you ________ it.

A. like/watch 

B. would you have/had

C. liked/would watch 

D. would have like/had watch

7. If we _________ in Florida we _________ to the beach .

A. were/would go 

B. were/went

C. be/could have gone 

D. had been/would have gone

8. If I ________ English I _________ to London.

A. had known/could have gone 

B. had knew/went

C. knew/would go 

D. would know/go

9. If I _________ my glasses I _________ you better.

A. wore/would see/ 

B. wore/saw

C. had worn/could have seen 

D. had worn/see

10. The cake _________ better If you _________ added more brown sugar.

A. had tasted/added 

B. would have tasted/had added

C. taste/add 

D. would tasted/had added

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống

1. If I had known my friend was in hospital, I (go) ____ to see her.

2. I did not see you in the pool yesterday. If I had seen you, I (swim) ____ with you.

3. My mother did not go to the gym yesterday. She (go) ____ if she had not been so tired.

4. She (not/ leave) ____ home if her father had not disturbed her.

5. If he had been looking in front of himself, he (not/walk) ____ into the wall.

6. The view of the mountain was wonderful. If I had had a camera, I (take) ____ some pictures.

7. She was not thirsty. If she had been thirsty, she (drink) ____ some water.

8. If my grandmother had gone to the university, she (study) ____ science. She likes science a lot.

9. If I had known how to swim, I (swim) ____ when we went to the beach.

10. If you had given a direct address to me, I (find) ____ that museum easily.

11. If I had had enough money, I (buy) ____ a big house for myself.

12. We (go) ____ for the picnic yesterday if the weather had not been rainy.

Bài tập 4: Điền vào chỗ trống

1. If the weather (to be) ____ nice, they (to play) ____ football.

2. If we (to go) ____ to a good restaurant, we (to have) ____ a better dinner.

3. If John (to learn) ____ more words, he (to write) ____ a good report.

4. If the boys (to take) ____ the bus to school, they (to arrive) ____ on time.

5. If the teacher (to explain) ____ the homework, I (to do) ____ it.

6. If they (to wait) ____ for another 10 minutes, they (to see) ____ the pop star.

7. If the police (to come) ____ earlier, they (to arrest) ____ the burglar.

8. If you (to buy) ____ fresh green vegetable, your salad (to taste) ____ better.

9. If Alex (to ask) ____ me, I (to email) ____ the documents.

10. If he (to speak) ____ more slowy, Peggy (to understand) ____ him.

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống

1. If you (study) ____ had studied for the test, you (pass) ____ would have passed it.

2. If you (ask) ____ me, I (help) ____ you.

3. If we (go) ____ to the cinema, we (see) ____ my friend Jacob.

4. If you (speak) ____ English, she (understand) ____.

5. If they (listen) ____ to me, we (be) ____ home earlier.

6. I (write) ____ you a postcard if I (have) ____ your address.

7. If I (not/break) ____ my leg, I (take part) in the contest.

8. If it (not/ start) to rain, we (walk) to the museum.

9. We (swim) in the sea if there (not / be) so many sharks there.

10. If she (take) the bus, she (not / arrive) on time.

Xem thêm:

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 3

Cùng làm một số bài tập bên dưới để xem mình đã làm đúng được bao nhiêu câu bài tập câu điều kiện loại 2 3.

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 3
Đáp án bài tập câu điều kiện loại 3

Đáp án bài tập 1

1. could have sent/had had2. had known/would have visited3. would not have run/had not scolded4. hadn’t broken/had taken5. hadn’t stopped/would have played
6. would have swim/hadn’t been7. would have gone/hadn’t been8. had seen/would have gone9. hadn’t used/wouldn’t have hit10. had taken/wouldn’t arrived

Đáp án bài tập 2

1. C2. C3. B4. B5. D6. D7. D8. A9. C10. B

Đáp án bài tập 3

1. would have gone2. would have swum3. would have gone4. would not have left5. would not have walked6. would have taken
7. would have drunk8. would have studied9. would have swum10. would have found11. would have bought12. would have gone

Đáp án bài tập 4

1. had been/would have played2. had gone/would have had3. had learned/would have written4. had taken/would have arrived5. had explained/would have done
6. had waited/would have seen7. had come/would have arrested8. had bought/would have tasted9. had asked/would have emailed10. had spoken/would have understood

Đáp án bài tập 5

1. had studied/would have passed2. had asked/would have helped3. had gone/would have seen4. had spoken/would have understood5. had listened/would have been
6. would have written/had had7. had not broken/would have taken part8. had not started/would have walked9. would have swum/had not been10. had taken/would not have arrived

Hy vọng sau khi đọc bài viết và hoàn thành những bài tập câu điều kiện loại 2 3 trong tiếng Anh. Tiếng Anh Cấp Tốc chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại các bài trong những bài viết sau nhé!

Bình luận

Bình luận