Ôn tập ngay 10 bài tập danh từ đếm được và không đếm được

Khi học tiếng Anh, ắt hẳn nhiều bạn vẫn luôn gặp rắc rối trong việc phân biệt chính xác giữa danh từ đếm được (Countable Nouns) với danh từ không đếm được (Uncountable Nouns). Điều này ảnh hưởng đến việc khó chọn ra những từ chỉ định và động từ trong câu. 

Trong bài chia sẻ hôm nay, Tienganhcaptoc sẽ giúp bạn giải đáp những khúc mắc và cung cấp một số dạng bài tập danh từ đếm được và không đếm được, để bạn test thử ngay trình độ của bản thân nhé!

Nhận biết danh từ đếm được và danh từ không đến được.

Danh từ đếm được(Countable Nouns)Danh từ không đếm được(Uncountable Nouns)
Khái niệm Danh từ chỉ những thứ có thể đếm được bằng số.
Ví dụ: Two cats 
Danh từ chỉ những thứ KHÔNG thể đếm được bằng số.
Ví dụ: Milk
Loại 1 Hai dạng hình thái: số ít và số nhiều. Số ít chuyển thành số nhiều bằng cách thêm e/es.
Ví dụ: Oranges, Peaches. 
Chỉ có MỘT dạng hình thái
Loại 2Phải sử dụng mạo từ a/an/the hoặc số đếm đi kèm theo.Lưu ý: không được đứng một mình.
Ví dụ: A đog, The Mars 
Có thể đứng một mình hoặc cùng với mạo từ the, KHÔNG đi với a/an hay số đếm mà phải đi kèm danh từ đếm được chỉ đơn vị do lường khác. 
Ví dụ: A cup of milk 
Loại 3 Danh từ đếm được số nhiều đứng sau many, a few, few.
Ví dụ: Many people, a few day
Danh từ không đếm được đứng sau: much, a little, little
Ví dụ:a little, much money

Quy tắc chuyển danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều

Số ít (singular) → số nhiều (plural)Ví dụ
Kết thúc bằng ‑s, -ss, -sh, -ch, -x, -o hay -z → thêm -es vào cuốiglass → glasses potato → potatoes
Kết thúc bằng -f, -fe, -ff → bỏ đi rồi thêm -ves vào cuốiwife → wivesknife → knives
Kết thúc bằng phụ âm + -y → chuyển -y thành -i rồi thêm -es vào cuốifamily → families city → cities
Kết thúc bằng nguyên âm + -y → thêm -s vào cuốiboy → boys ray → rays
Kết thúc bằng ‑us → chuyển -us thành -icactus → cacti
Kết thúc bằng ‑is → chuyển -is thành -esanalysis → analyses
Kết thúc bằng ‑on → chuyển -on thành -aphenomenon → phenomena
Các trường hợp thông thường → thêm -s vào cuối danh từdog → dogscake → cakes
Một số danh từ không thay đổi khi chuyển từ số ít sang số nhiềusheep → sheepseries → seriesspecies → species
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được

Những danh từ không đếm được và đếm được phổ biến, dễ nhầm lẫn

TừLoại từNghĩa/cách dùng
adviceDanh từ không đếm đượclời khuyên
clothingDanh từ không đếm đượcquần áo
foodDanh từ không đếm đượcthức ăn
meatDanh từ không đếm đượcthịt
newsDanh từ không đếm đượctin tức
informationDanh từ không đếm đượcthông tin
healthDanh từ không đếm đượcsức khỏe
timeDanh từ không đếm đượckhông đếm được là “thời gian” nói chung, hoặc là “giờ”
timeDanh từ đếm đượca long time là “một khoảng thời gian dài và Many times có nghĩa là “nhiều lần”
hairDanh từ không đếm đượctóc, lông (nói chung)
hairDanh từ đếm đượccọng tóc/cọng lông
noiseDanh từ đếm được và danh từ không đếm đượctiếng động, tiếng ồn
workDanh từ không đếm đượccông việc, công tác
workDanh từ đếm đượctác phẩm nghệ thuật
paperDanh từ không đếm đượcnguyên liệu “giấy” (nói chung)
paperDanh từ đếm được1 tờ báo, 1 bài thi, 1 bài viết
waterDanh từ không đếm đượcnước, H2O
watersDanh từ đếm đượcvùng biển, hải phận (luôn dùng số nhiều)
coffeeDanh từ không đếm đượccà phê
a coffeeDanh từ đếm được1 ly cà phê
medicineDanh từ không đếm đượcthuốc (nói chung) hoặc ngành y
a medicineDanh từ đếm được1 loại thuốc cụ thể
paintingDanh từ không đếm đượckhông đếm được là “việc vẽ tranh”
a paintingDanh từ đếm đượcđếm được là 1 bức tranh
experienceDanh từ không đếm đượckinh nghiệm
experienceDanh từ đếm đượctrải nghiệm
gasDanh từ không đếm đượcxăng
gasDanh từ đếm đượcmột loại khí lỏng
woodDanh từ không đếm đượcgỗ
woodsDanh từ đếm đượcrừng (luôn dùng số nhiều)
beerDanh từ không đếm đượcbia (nói chung)
a beerDanh từ đếm được1 chai bia hoặc 1 lon bia
trousersDanh từ không đếm đượcluôn số nhiều nhưng không đếm được phải mượn lượng từ: a pair of trousers: 1 cái quần
scissorsDanh từ không đếm đượcphải mượn lượng từ để đếm: a pair of scissors: cây kéo
glassesDanh từ đếm đượcnhiều cái ly
glassesDanh từ không đếm đượcphải mượn lượng từ là: a pair of glasses: 1 cặp mắt kính

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được

Bài tập 1 

Chọn đáp án chính xác

1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.

2. I want to write some letters but I haven’t got a paper/ any paper to write on.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

3. I thought there was somebody in the house because there was light/a light on inside.

4. Light/a light comes from the sun.

5. I was in a hurry this morning. I didn’t have time/ a time for breakfast.

6. “Did you enjoy your holiday?” – “yes, we had wonderful time/ a wonderful time.”

7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.

8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on holiday.

9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.

10. It’s very difficult to find a work/job at the moment.

11. I had to buy a/some bread because I wanted to make some sandwiches.

12. Bad news don’t/doesn’t make people happy.

13. Your hair is/ your hairs are too long. You should have it/them cut.

14. Nobody was hurt in the accident but the damage /the damages to the car was/were quite bad.

Đáp án 1

1. If you want to hear the news, you can read a paper.

2. I want to write some letters but I haven’t got any paper to write on.

3. I thought there was somebody in the house because there was a light on inside.

4. Light comes from the sun.

5. I was in a hurry this morning. I didn’t have time for breakfast.

6. “Did you enjoy your holiday?” – “Yes, we had a wonderful time.”

7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice.

8. We had very bad weather while we were on holiday.

9. We were very unfortunate. We had bad luck.

10. It’s very difficult to find a job at the moment.

11. I had to buy some bread because I wanted to make some sandwiches.

12. Bad news doesn’t make people happy.

13. Your hair is too long. You should have it/them cut.

14. Nobody was hurt in the accident but the damage to the car was quite bad.

Bài tập 2

Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết.

accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar

1. It wasn’t your fault. It was………..

2. Listen! Can you hear………..?

3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..

4. It’s very warm today. Why are you wearing………..?

5. Do you take ……………..in your coffee?

6. Are you hungry? Would you like ………..with your coffee?

7. Our lives would be very difficult without…………….

8. I didn’t phone them. I wrote………….instead.

9. The heart pumps …………………through the body.

10. Excuse me, but can I ask you………….?

11. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?

12. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được

Đáp án 2

1. It wasn’t your fault. It was an accident

2. Listen! Can you hear music?

3. I couldn’t get into the house because I didn’t have a key.

4. It’s very warm today. Why are you wearing a coat?

5. Do you take sugar in your coffee? 

6. Are you hungry? Would you like a biscuit with your coffee? 

7. Our lives would be very difficult without electricity.

8.  I didn’t phone them. I wrote a letter instead. 

9. The heart pumps blood through the body. 

10. Excuse me, but can I ask you a question

11. I’m not ready yet. Can you wait a moment, please? a moment

12. We can’t delay much longer. We have to make a decision soon. 

Bài tập 3

Chọn ra danh từ đếm được (C ) hoặc danh từ không đếm được (U).

  1. The children are playing games. 
  2. I don’t like orange juice
  3. She prefers drinking coffee
  4. There’s some money on the table. 
  5. My mother is baking cakes
  6. There are a lot of ceiling fans in our classroom. 
  7. They need some glue to fix the door. 
  8. Have we got any bread?
  9. He drank three big glasses of wine yesterday. 
  10. How many chairs are there in the living room?
  11. There’s a man standing by the door.
  12. There aren’t any seats.
  13. I bought a lot of eggs in the supermarket. 
  14. I’d like some milk please! 
  15. Successful candidates will go to the next round. 
  16. Is there any sugar?
  17. He gives me a bunch of flowers
  18. Do you want a bar of chocolate?
  19. There is a lot of snow on the road.
  20. I met some nice people when I traveled to Vietnam.

Đáp án 3

1. CUUUC
CUUC
CCCUC
UUU

Bài tập 4 

Chọn đáp án là How much hoặc How many

  1. ______ butter do you buy?
  2. ______ pens are there in your pencil box?
  3. ______ books did Mary read last month?
  4. ______ money do you spend every week?
  5. ______ friends do you know?
  6. ______ coffee does he need?
  7. ______ potatoes are there in the fridge?
  8. ______ eggs are you going to buy in the supermarket?
  9. ______ water do you drink every day?
  10. ______ oranges do you want?

Đáp án 4

1. How much2. How many3. How many4. How much5. How many
6. How much7. How many8. How many9. How much10. How many

Bài tập 5

Điền a,an,some hoặc any

  1. There’s ______ cat under the table.
  2. I need ______ information about your job.
  3. Jamie doesn’t have ______ apples.
  4. Have you got ______ milk?
  5. Can you help me? I need ______ advice.
  6. He has bought ______ lemon juice.
  7. We don’t have ______ money.
  8. There are ______ books on the shelf.
  9. John eats ______ cheese in the morning.
  10. My father doesn’t want to raise ______ dog.
  11. There is ______ egg on the table.
  12. I like eating ______ orange.
  13. She wants ______ ice-cream.
  14. Can I have ______ apple, please?
  15. There isn’t  ______ water anymore.

Đáp án 5

1. A  2. Some3. Any 4. Any 5. Some 
6. Some 7. Any 8. Some 9. Some  10. A 
11. An 12. An 13. Some 14. An 15. Any 

Bài tập 6

Đặt câu hỏi cho những câu sau

How much money is there? -> There is a lot of money.

  1. _______________________________? There are a lot of chairs in the room.
  2. _______________________________? There isn’t any orange juice.
  3. _______________________________? There is a bottle of tea.
  4. _______________________________? There are four slices of pizza.
  5. _______________________________? There is some pizza.
  6. _______________________________? There is a little salt.
  7. _______________________________? There are many students in the classroom.
  8. _______________________________? There are a few people in the building.
  9. _______________________________? There are a bunch of flowers in the garden. 
  10. _______________________________? There is a little water in the bottle.

Đáp án 6

  1. How many chairs are there in the room?
  2. How much orange juice is there?
  3. How much tea is there?
  4. How many slices of pizza are there?
  5. How much pizza is there?
  6. How much salt is there?
  7. How many students are there in the classroom?
  8. How many people are there in the building?
  9. How many flowers are there in the garden?
  10. How much water is there in the bottle?

Bài tập 7

Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

1. These people (be) ___________ protesting against the president

2. The woman over there (want) ___________to meet the manger

3. My children (hate) ___________ eating pasta

4. I am ill. My foot (hurt) ___________.

5. Each of the following sentences (have) ___________ a mistake. Find it.

6. (be) ___________ you and your friend going to buy books?

Đáp án 7

1. These people (be) are protesting against the president

2. The woman over there (want) wants to meet the manger

3. My children (hate) hate eating pasta

4. I am ill. My foot (hurt) are hurted.

5. Each of the following sentences (have) has a mistake. Find it.

6. (be) Are you and your friend going to buy books?

Bài tập 8

Gạch chân và sửa lại lỗi trong những câu sau.

  1. There are many bottle on the table.
  2. He has bad knowledges of Literature.
  3. We got many foods from them.
  4. They drank three bottles of milk.
  5. They drank four milks.
  6. We don’t have many bags.
  7. She has solved a lot of trouble.
  8. I heard that scientists have found many golds there.
  9. Sheeps are grazing grass in the fields.
  10. I bought three loaves of bread.

Đáp án 8 

  1. True
  2. good knowledges -> a good knowledge
  3. many foods -> much food
  4. True
  5. two milks -> milk
  6. many luggages -> much luggage
  7. True
  8. many golds -> much gold
  9. Sheeps -> Sheep
  10. True

Bài tập 9

Điều vào chỗ trống danh từ đếm được và danh từ không đếm được phù hợp

  1. Honey ______
  2. Table ______
  3. Gravity ______
  4. Vanilla ______
  5. Bicycle ______
  6. Salt ______
  7. Plant ______
  8. House ______
  9. Tea ______
  10. Information ______
  11. Anger ______
  12. Air ______
  13. Rice ______
  14. Chair ______
  15. Equipment ______

Đáp án 9

  1. C
  2. U
  3. U
  4. C
  5. U
  6. U
  7. C
  8. U
  9. U
  10. U
  11. U
  12. U
  13. C
  14. U

Bài tập 10

Điền vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau bằng How much và How many

  1. ________ meat do you buy?
  2. ________ books are there in your room?
  3. ________ films did you see last week?
  4. ________ do you spend every month?
  5. ________ friends does Jamie have?
  6. ________ sugar do we need?
  7. ________ tomatoes are there in the fridge?
  8. ________ meat are you going to buy?
  9. ________ milk did you drink yesterday? 
  10. ________ apples do you see?

Đáp án 10

  1. How much
  2. How many
  3. How many
  4. How much
  5. How many
  6. How much
  7. How many
  8. How much
  9. How much
  10. How many

Xem thêm

Trên đây là những tóm tắt kiến thức và bài tập danh từ đếm được và không đếm được chi tiết. Tienganhcaptoc hy vọng bạn đã có thể nắm chắc cách dùng đúng loại từ thông dụng này trong bài thi và đời sống.

Chúc bạn học thật tốt nhé!

Bình luận

Bình luận