8 bài tập danh từ số ít và số nhiều – “Test trình” bạn ngay

Singular Nouns (Danh từ số ít) Plural Nouns (Danh từ số nhiều) là loại từ cũng như phân từ phổ biến trong môi trường tiếng Anh giao tiếp thường ngày. Mặc dù vậy, vẫn có nhiều lúc bạn gặp khó khăn trong việc phân loại danh từ số  ít và số nhiều đúng không?

Đừng lo, hôm nay Tienganhcaptoc giúp bạn tóm tắt ngắn gọn và cung cấp thêm bài tập danh từ số ít và số nhiều ngay sau đây. Cùng “test trình” sử dụng phân từ này nhé!

Tóm tắt về danh từ số ít và danh từ số nhiều

Khái niệm

SINGULAR NOUNSPLURAL NOUNS
Danh từ số ít miêu tả một vật, một người hoặc một khái niệm. Theo sau a/an hoặc hiện tượng, sự vật không thể đếm được.Danh từ số nhiều miêu tả nhiều vật, nhiều người hoặc nhiều khái niệm. Số lượng từ HAI trở lên. Thường thêm s hoặc es sau danh từ số ít để trở thành danh từ số nhiều 
Ví dụ: a dog, a book,…Ví dụ: dogs, books, friends,…
Bài tập danh từ số ít và số nhiều
Định nghĩa danh từ số ít và số nhiều

Quy tắc chuyển từ danh từ số ít thành danh từ số nhiều

Hầu hết các danh từ số ít chuyển sang danh từ số nhiều thường thêm -s.

Ví dụ:

  • A pencil -> Pencils (Bút chì).

Đối với các danh từ kết thúc bằng “s”, “x”, “z”, “sh” hoặc “ch”, ta thêm “es” vào cuối từ:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ: 

  • Box (hộp) – boxes (mấy cái hộp).
  • Bus  (xe buýt) – buses (những chiếc xe buýt).
  • Buzz (tiếng vo ve) – buzzes (mấy tiếng vo ve). 
  • Watch (đồng hồ đeo tay) – watches (những chiếc đồng hồ đeo tay).
  • Church (nhà thờ) – churches (nhiều nhà thờ).

Đối với các danh từ kết thúc bằng “y” và trước đó là phụ âm, ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”:

Ví dụ:

  • City (thành phố) – cities (những thành phố).
  • Party (bữa tiệc) – parties (những bữa tiệc).
  • Lady (phụ nữ) – ladies (nhiều phụ nữ).

Đối với các danh từ kết thúc bằng “o”, ta thêm “es” vào cuối từ:

Ví dụ: 

  • Potato (khoai tây) – potatoes (nhiều khoai tây).
  • Tomato (cà chua) – tomatoes (nhiều cà chua).
  • Hero (anh hùng) – heroes (những anh hùng).

Đối với các danh từ kết thúc bằng “f” hoặc “fe”, ta thay “f” hoặc “fe” thành “ves”:

Ví dụ:

  • Leaf (lá) – leaves (những chiếc lá).
  • Life (cuộc sống) – lives (nhiều cuộc sống).
  • Knife (dao) – knives (nhiều con dao).

Đối với các danh từ có hình thức số ít và số nhiều giống nhau, không thay đổi hình thức:

Ví dụ:

  • Sheep (con cừu) – sheep (con cừu).
  • Fish (cá) – fish (cá).
  • Deer (con hươu) – deer (con hươu).

Tuy nhiên, cũng có những trường hợp đặc biệt khi tạo danh từ số nhiều trong tiếng Anh, ví dụ như:

Từ tận cùng bằng y và trước đó là phụ âm thì chuyển y thành i rồi thêm es.

Ví dụ: 

  • City (thành phố) – cities (nhiều thành phố).

Từ tận cùng bằng f hoặc fe thì chuyển f hoặc fe thành ves

Ví dụ: 

  • Leaf (lá) – leaves (các lá), wife (vợ) – wives (nhiều vợ).

Các từ không theo quy tắc chung để tạo danh từ số nhiều,

Ví dụ: 

  • Child (đứa trẻ) – children (những đứa trẻ), tooth (răng) – teeth (những cái răng), foot (chân) – feet (mấy cái chân).

Xem thêm

Bài tập danh từ số ít và số nhiều 

Bài tập danh từ số ít và số nhiều
Bài tập danh từ số ít và số nhiều

Bài tập 1

Chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều

Table → ….

Motor → …..

Watch → …..

Lion → …..

Leaf → …..

Girl → …..

Student  → …..

Piano → …..

Child → …..

Hero  → …..

Eye → …..

Ox → …..

Fish→ …..

Deer → …..

Roof→ …..

Person→ …..

Tomato→ …..

Witch → …..

Tooth→ …..

Photo→ …..

Bài tập 2 

Chuyển những danh từ số nhiều sau đây sang hình thức danh từ số ít

Roses →…..

Tomatoes →…..

Wives →…..

Sandwiches →…..

Fish →…..

Feet →…..

Lamps →…..

Cliffs →…..

Coofs →…..

Thieves →…..

Pence →…..

Pianos →…..

Teeth →…..

Bases →…..

Mouse →…..

Knives →…..

Apples →…..

Women →…..

Geese →…..

Cats →…..

Bài tập 3

Chia những động từ trong ngoặc sao cho hòa hợp với danh từ số ít/số nhiều phía trước:

Reading Ebooks is/are his favorite hobby.

The trousers my mother bought for me doesn’t/don’t fit me.

The reporters want/wants to interview two men about the accident yesterday.

Physical was/were my best subject at high school.

Can I borrow your scissors? Mine isn’t/aren’t sharp enough.

Fortunately the news wasn’t/weren’t as bad as we expected.

Where does/do Marry family live?

Two days isn’t/aren’t long enough for a good holiday.

I can’t find my stickers. Do you know where it is/they are?

It’a nice place to visit. The people is/are very friendly.

Bài tập danh từ số ít và số nhiều
Bài tập danh từ số ít và số nhiều

Bài tập 4

Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn

Study the next four (chapter).

Can you recommend some good (book)?

I had three (tooth) pulled out the other day.

You can always hear (echo) in this hill.

We are proud of us (son-in-law).

Bài tập 5

Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn

These (person) are protesting against the president.

The (woman) over there want to meet the director.

My (child) hate eating pizza.

I am sick. My (foot) hurt.

Muslims kill (sheep) in a religious celebration.

I clean my (tooth) three times a day.

The (student) are doing the exercise right now.

The (fish) I bought is in the fridge.

We are sending some (man) to fix the roof.

Most (housewife) work more than ten hours a day at home.

Bài tập 6

Chọn đáp án đúng

  1. All sparrow are very good at building their_____
  • nestes
  • nest
  • nests
  • nestoes
  1. Jack and Jamie are planning to sell all their possessions and move to Maui in order to become beach_____.
  • bumes
  • bums
  • bum
  • bumoes
  1. They ate both____.
  • apple
  • appleoes
  • apples
  • applese
  1. We picked some_____ from the garden.
  • orangeses
  • orangeoes
  • oranges
  • orange
  1. Leaves covered the three ______ in the woods.
  • pathes
  • path
  • paths
  • pathese
  1. Three_____ swam in the river.
  • fish
  • fishs
  • fishes
  • fishoes
  1. I have just bought four_____
  • ox
  • oxes
  • oxs
  • oxen
  1. John knew that many _____ were living in the walls of the new houses.
  • mouses
  • mouse
  • mice
  • mices
Bài tập danh từ số ít và số nhiều
Bài tập danh từ số ít và số nhiều
  1. The hunters never noticed the five ____ by the orange trees.
  • deers
  • deeres
  • deer
  • deeroes
  1. Are the _____chasing the other farm animals?
  1. geese
  2. gooses
  3. goose
  4. goosoes
  1. You should place the _____ and spoons to the left of the plates.
  1. knifes
  2. knives
  3. knife
  4. knifese
  1. The _____ stood on the chest to see the parade.
  1. child
  2. childs
  3. children
  4. childrens
  1. Please keep your hands and ____ inside the car.
  1. feet
  2. foots
  3. foot
  4. footes
  1. Please give me that _____.
  1. cissor
  2. cissors
  3. cissorses
  4. cissores
  1. There are five____in the film.
  1. sheep
  2. sheeps
  3. Sheepes

Bài tập 7

Chuyển từ danh từ số ít sang số nhiều

  1. A monkey is a social and intelligent animal.
  2. The doctor asked the patient to tell where he hurts.
  3. That motor is mine.
  4. The policeman arrested the thief.
  5. A fish is swimming in the lake.
  6. A man is working in the field.
  7. The baby was eating the cake .
  8. There is a orange on the table.
  9. A tiger is a wild animal.
  10. A father loves his child.
  11. A child is flying a cat.
  12. A parrot is kept as a pet.
  13. I read a ebook.
  14. A shark lives in the ocean.
  15. My tooth is aching.

Bài tập 8

Điền vào chỗ trống danh từ số nhiều theo danh từ in đậm

  1. The wolf _______ caught the sheep _______.
  2. Hang the picture _______ on the wall _______.
  3. Put the book __________ on the shelf __________.
  4. The chief __________ of the army __________ got ready for a war.
  5. The lady __________ took out the key __________ from the wallet__________ and opened the lock __________.​
  6. I bought an apple but my friend bought six __________.
  7. I got one sticker in my notebook but my sister got three __________.
  8. He ate a fish but his brother ate a lot of __________.
  9. Lisa picks one leaf but her friends pick many __________.
  10. The goose__________ looked cute.

Đáp án

Bài tập 1

  1. Table → Tables
  2. Moto → Motors
  3. Watch → Watches
  4. Lion → Lions 
  5. Leaf → Leaves 
  6. Girl → Girls
  7. Nation  → Nations 
  8. Piano → Pianos
  9. Child → Children
  10. Hero  → Heroe
  11.   Eye → Eyes 
  12. Ox → Oxen
  13. Fish→ Fishes
  14. Deer → Deer
  15. Roof→ Roofs 
  16. Person→ People
  17. Tomato→ Tomatoes
  18. Witch → Witches
  19. Tooth→ Teeth
  20. Photo→ Photos

Bài tập 2

  1. Roses → rose
  2. Tomatoes → tomato
  3. Wives → wife
  4. Sandwiches → sandwich
  5. Fish → fish
  6. Feet → foot
  7. Lamps → lamp
  8. Cliffs → cliff
  9. Roofs → roof
  10. Thieves → thief
  11.  Pence → penny
  12. Pianos → piano
  13. Teeth → teeth
  14. Bases → base
  15. Mouse → mice
  16. Knives → knife
  17. Apples → apple
  18. Women → woman
  19. Geese → goose
  20. Cats → cat

Bài tập 3

  1. Is
  2. Don’t
  3. Want
  4. Was
  5. Aren’t
  6. Wasn’t
  7. Does or do
  8. Isn’t
  9. They are
  10. Are

Bài tập 4

  1. Chapters
  2. Books
  3. Teeth
  4. Echoes
  5. Sons-in-law

Bài tập 5

  1. These (person) people are protesting against the president.
  2. The (woman) women over there want to meet the director.
  3. My (child) children hate eating pizza.
  4. I am sick. My (foot) feet hurt.
  5. Muslims kill (sheep) sheep in a religious celebration.
  6. I clean my (tooth) teeth three times a day.
  7. The (student) students are doing the exercise right now.
  8. The (fish) fish I bought is in the fridge.
  9. We are sending some (man) men to fix the roof.
  10. Most (houswife) housewives work more than ten hours a day at home.

Bài tập 6 

NestsBumsApplesOrangesPaths 
FishOxen Mice Deer Geese 
Knives ChildrenFeet Scissors Sheep 

Bài tập 7

  1. Monkeys are social and intelligent animals.
  2. The doctors asked patients to tell where they hurt.
  3. Those motors are mine.
  4. The policemen arrested the thieves.
  5. Fishes are swimming in the lake.
  6. Men are working in the fields.
  7. Babies were eating cakes.
  8. There are oranges on the table.
  9. Tigers are wild animals.
  10. Fathers love their children.
  11. Children are flying cats.
  12. Parrots are kept as pets.
  13. I read ebooks.
  14. Sharks live in the ocean.
  15. My teeth are aching.

Bài tập 8

  1. Wolves – sheep
  2. Picture – walls
  3. Books – shelves
  4. Chieves – armies
  5. Ladies – keys – wallets – locks
  6. Apples 
  7. Stickers 
  8. Fishes 
  9. Leaves
  10. Geese 

Xem thêm bài liên quan

Qua các chia sẻ tóm tắt và bài tập danh từ số ít và số nhiều hôm nay, Tienganhcaptoc hy vọng bạn đã có thể nắm chắc cách vận dụng phân từ này trong tiếng Anh hằng ngày. Nếu bạn còn đang thắc mắc về ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, hãy xem thêm những bài chia sẻ chi tiết hữu ích tại Tienganhcaptoc.vn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Bình luận

Bình luận