Nội dung chính
Trong sử dụng tiếng Anh hằng ngày, các bạn vẫn luôn dùng các mạo từ a/an/the trong cuộc trò chuyện hoặc bất cứ đâu. Mạo từ này được chia thành hai dạng khác nhau mạo từ xác định và mạo từ bất định, điều này khiến người học luôn nhầm lẫn chúng.
Còn bạn, bạn đã nắm chắc được cách sử dụng của mạo từ chưa nào? Nếu còn thắc mắc thì hãy cùng Tienganhcaptoc test nhanh mức độ nắm bắt bằng một số bài tập mạo từ có đáp án chi tiết sau đây nhé!
Tổng hợp nhanh kiến thức mạo từ a/an/the
Hướng sử dụng
- Mạo từ The đi cùng danh từ xác định diễn rằng người nghe và người nói đều biết danh từ đang nói đến là người, sự vật nào.
Ví dụ: Có rất nhiều cửa ra vào ở bất cứ đâu, nhưng khi ai đó nói bạn rằng “open the door” thì bạn sẽ nhận ra ngay cánh cửa nào cần mở.
- Mạo từ A/an đi cùng danh từ không xác định (bất định), người nói nhắc tới một danh từ chung chung, chưa xác định rõ ràng.
Trường hợp mạo từ xác định The
Để vận dụng dễ dàng và chính xác mạo từ trong câu, trước hết các bạn nên lưu ý trường hợp của mạo từ xác định và mạo từ bất định.
Các trường hợp sử dụng và không sử dụng The:
Sử dụng The | KHÔNG sử dụng The |
Khi sự vật được cho là hiển nhiên, duy nhất | – |
Đứng trước danh từ được đề cập trước đó | – |
Đứng trước danh từ được xác định bởi cụm từ hoặc mệnh đề | Đứng trước tên quốc gia, châu lục, ngọn núi, danh lam, tên đường,.. |
Đứng trước danh từ chỉ sự vật riêng biệt | Đứng trước danh từ không đếm được hay danh từ số nhiều mang nghĩa chung, không chỉ một trường hợp riêng biệt nào. |
Đứng trước so sánh hơn, so sánh nhất. Trước từ chỉ thứ tự như First, Second, Only | Đứng trước tính từ sở hữu hay danh từ sở hữu cách |
Đứng trước danh từ số ít tượng trưng cho nhóm hay một loài động vật. | Đứng trước tên gọi của bữa ăn |
Đứng trước tính từ để đại diện cho một nhóm người, tập thể | Đứng trước các tước hiệu cao quý và danh riêng cho vị trí đó |
Đứng trước danh từ số ít dùng trước động từ số ít, có đại từ thay thế là He/She/It | Đứng trước man |
Đứng trước danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, biển. | Đứng trước Spring, Autumn và một số từ như Last night, next year, from beginning to end (từ đầu đến cuối), from left to right (từ trái sang phải) |
Đứng trước họ của một gia đình, gia tộc (mang nghĩa gia đình, số nhiều) | – |
Xem thêm: Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Trường hợp mạo từ bất định A/An
Những trường hợp dùng mạo từ bất định A/An và không dùng được:
Sử dụng A | Sử dụng An | KHÔNG sử dụng A/An |
Đứng những danh từ bắt đầu bởi phụ âm hay một nguyên âm có âm là phụ âm: year (một năm), a horse (một con ngựa), a dog (một con cún), … | ||
Trước danh từ bắt đầu bởi uni và eu như a university, a eulogy (ca ngợi), a uniform (một bộ đồng phục),… | Đứng trước các danh từ bắt đầu bởi nguyên âm: a, e, i, o | KHÔNG đứng trước danh từ số nhiều |
Diễn tả các đơn vị phân số: (¼ ) a forth, (⅙ ) a sixth,… | Đứng trước một vài từ bắt đầu bởi u và h | KHÔNG đứng trước danh từ không đếm được |
Đứng trước half (một nửa) khi từ theo sau một đơn vị nguyên: a kilo và a half | KHÔNG đứng trước tên gọi các bữa ăn, trừ khi có tính từ theo sau. | |
Đứng trước các thành ngữ chỉ giá tiền, tốc độ, tỉ lệ | ||
Đứng trước số đếm nhất định như hàng ngàn, hàng trăm |
Xem thêm
Bài tập mạo từ và có đáp án chi tiết
Bài tập 1
Điền mạo từ phù hợp vào ô trống.
- I am studying in ………… university in Hanoi City.
- Miss Lisa speaks ………… French.
- I borrowed ………… eraser from your pile of pencils and pens.
- Emma likes to play ………… football.
- I bought ………… hat to go out in the sun.
- I lived on ………… Queen Street when I first came to this town.
- Alby is the capital of ………… Chicago State.
- My husband’s family speaks ………… Polish.
- ………… orange a day keeps your enemy away.
- Our uncle have ………… dog and ………… cat.
Bài tập 2
Điền vào chỗ trống mạo từ phù hợp.
- There is ………… umbrella under my chair.
- She is not ………… honorable women.
- Aladdin had ………… wonderful magic carpet .
- She returned after ………… hour.
- You are ………… fool to say that.
- French is ………… easy language.
- Marry is ………… very dear place to live in
- He is ………… untidy boy.
- We bought ………… horse, ………… ox, and ………… buffalo.
- Man, thou art ………… wonderful animal.
Bài tập 3
Chọn đáp án chính xác.
- Jenna is making _____ cake for her birthday.
a. A b. An c. The
- Jennier tasted _____ birthday cake her sister had made.
a. A b. An c. The
- The children have _____ new teacher called Mr. Smith.
a. A b. An c. The
- All pupils must obey _____ rules.
a. A b. An c. The
- Dad turned on _____ radio to listen to _____ new ballad.
a. A b. An c. The
- Alex is in New York studying for _____ MBA.
a. A b. An c. The
- The teacher read _____ interesting information from the newspaper.
a. A b. An c. The
- There was _____ huge crowd outside the church.
a. A b. An c. The
- Jimin talked for _____ hour about his school project.
a. A b. An c. The
- _____ European expert was invited to speak to the committee.
a. A b. An c. The
Bài tập 4
Điền mạo từ phù hợp hoặc để trống.
1. Her soup is so good. ______ meat is pretty tender.
2. Are you interested in ______ cinema or ______ music?
3. We got married but ______ marriage wasn’t very successful.
4. Do you know any of ______ people who live across ______ road?
5. After ______ work the boss usually invites his staff to ______ pub.
6. When mom was sick ______ lot of her friends came to ______ hospital to visit her.
7. Many people hate ______ violence, but they like to watch it in ______ movies.
8. Have you ever visited ______ Madame Tussaud’s in London?
9. ______ life would be difficult without ______ useful machines and gadgets we have
today.
10. I’m on ______ night duty this week.
11. I know someone who wrote ______ book about ______ American presidents.
12. ______ World War II ended in 1945.
13. ______ fumes of cars and factories are ______ primary reasons for ______ air pollution.
14. He was ______ unsuccessful musician when he came to this town.
15. Don’t stay in that hotel. ______ beds there are very uncomfortable.
16. The car sped away at ______ hundred km ______ hour.
17. John doesn’t usually go to ______ church on ______ Sundays.
18. He was sent to ______ prison for ______ murder.
19. At ______ beginning of his speech he spoke about ______ tourism in general.
20. We usually go by ______ train, but today we’re taking ______ bus.
Bài tập 5
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống.
1. _____ Hoan Kiem Lake is the most interesting place I want to run.
2. I’ve been living in _____ Iceland for six years.
3. _____ Danube runs through many European cities.
4. Wild horses live in _____ Gobi Desert.
5. _____ Pacific Ocean has many different types of fish.
6. I love swimming in _____ Maldives.
7. We spent our holiday on the shore of _____ Lake Windermere.
8. _____ Yangtze Kiang is a very wonderful river.
9. He stayed in _____ Chicago for several weeks.
10. His wife comes from _____ Boston.
11. We studied the geology of _____ Sahara Desert.
12. We crossed _____ Black Sea by boat.
13. She has always wanted to visit _____ Rome.
14. She lived in _____ Australia for several years.
15. _____ Florence has many beautiful cities.
16. I spent a year traveling around _____ Germany.
17. His village is near _____ Lake Titicaca.
18. Would you like to visit _____ South Asia?
19. We live near _____ Thames.
20. I think _____ Cornwall is a very beautiful part of England.
Bài tập 6
Tìm và sửa lỗi sai (nếu có).
1. I have never read the more interesting book than before.
2. Oanh had a hour to do her homework yesterday.
3. According to a weather forecast, it is going to rain this week.
4. Kim didn’t lot of money to buy a new house for her parents.
5. They can’t clean polluted rivers overnight.
Đáp án
Đáp án 1
- a
- no article needed
- an
- no article needed
- an
- no article needed
- no article needed
- no article needed
- an
- a/a
Đáp án 2
- an
- an
- a
- an
- a
- a
- a
- an
- a/an/a
- a
Đáp án 3
- A
- C
- A
- C
- C
- B
- B
- A
- B
- A
Đáp án 4
1. The
2. – / –
3. the
4. the /the
5. –
6. a / the
7. – / –
8. –
9. – / the
10. –
11. –
12. –
13. The / The / –
14. an
15. The
16. a
17. – / –
18. – / –
19. the / –
20. – / the
Đáp án 5
1. –
2. –
3. The
4. the
5. the
6. the
7. –
8. The
9. –
10. –
11. the
12. the
13. –
14. –
15. –
16. –
17. –
18. –
19. the
20. –
Đáp án 6
- the → a
- a → an (danh từ đếm được số ít, một nguyên âm có h là âm câm)
- a → the (đã xác định)
- lot of → a lot of/lots of (thiếu mạo từ a)
- thiếu the (polluted rivers đã được xác định)
Xem thêm
Qua các chia sẻ tóm tắt và bài tập mạo từ hôm nay, Tienganhcaptoc hy vọng bạn đã có thể nắm chắc cách vận dụng loại từ quan trọng này trong tiếng Anh mỗi ngày. Nếu bạn còn đang thắc mắc về ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, hãy xem thêm những bài chia sẻ chi tiết hữu ích tại Tienganhcaptoc.vn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bình luận