130+ câu bài tập phát âm ed từ a-z hữu ích cho bạn

Quy tắc phát âm đuôi -ed là điểm phiên âm vô cùng quan trọng trong tiếng Anh, hầu hết các bạn đều nhắc đến chúng hằng ngày. Tuy nhiên, dù được sử dụng thường xuyên nhưng ít người lưu ý rằng họ đang phát âm nhầm -ed với các phiên âm đuôi khác như /t/ hay /tʃ/ .

Nhằm giúp bạn dễ dàng nắm chắc cách phát âm -ed chuẩn, hôm nay Tienganhcaptoc sẽ giúp bạn tổng hợp ngắn gọn kiến thức và cung cấp cho bạn một vài bài tập phát âm ed dưới đây.

Cùng luyện tập bạn nhé! 

Hiểu về âm hữu thanh và âm vô thanh 

Trước khi ôn tập về hậu tố ed hay phát âm ed thì các bạn cần biết làm sao tạo ra phát âm đuôi của tiếng Anh. Âm hữu thanh và vô thanh đóng vai trò quan trọng trong quá trình này. Hiện nay, có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.

Âm hữu thanh 

Voice – âm hữu thanh là những âm được phát ra khi bạn nói, hơi thở được đẩy từ họng qua lưỡi đến răng và thoát ra bên ngoài làm rung thanh quản của bạn. 

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Để kiểm tra âm hữu thanh, bạn thử đặt hai ngón tay vào phần cổ gần xương quai xanh và phát âm /r/ nhiều lần sẽ thấy sự rung rõ từ thanh quản.

Những phụ âm hữu thanh gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

Âm vô thanh 

Voiceless – âm vô thanh là những âm được phát ra mà thanh quản bạn không rung lên, âm sẽ phát ra từ hơi thở trong khoang miệng, tạo ra tiếng xì, bật hơi hoặc gió. Với cách thủ như âm hữu thanh, bạn hãy phát âm /k/ để kiểm chứng

Những phụ âm vô thanh gồm:  /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/.

Qua đây, bạn cũng có thể hiểu được sự khác nhau giữa âm hữu thanh và âm vô thanh, hãy áp dụng ngay với quy tắc phát âm ed đúng dưới đây. 

Xem thêm : Mẹo nhớ cách phát âm ed 

Tóm tắt quy tắc phát âm ed 

Cách dùng và bài tập phát âm ed
Cách dùng và bài tập phát âm ed

Hậu tố ed phát âm là /t/ với động từ có phát âm kết thúc bằng /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. 

Ví dụ:

knocked /nɒk/ (Gõ cửa).

Hậu tố ed phát âm là /ed/ với động từ có phát âm kết thúc bằng /t/ hoặc /d/. 

Ví dụ: Wanted /ˈwɑːntɪd/ (mong muốn).

Hậu tố ed phát âm là d với tất cả các trường hợp còn lại.

Ví dụ: Smiled /smaɪld/ (cười ai đó).

Xem thêm

Bài tập phát âm ed

Bài tập phát âm ed
Bài tập phát âm ed

Bài tập 1

Chọn từ có phát âm khác  với những từ còn lại

1. A. arrivedB. believedC. receivedD. hoped
2. A. openedB. knockedC. playedD. occurred
3. A. rubbedB. tuggedC. stoppedD. filled
4. A. dimmedB. traveledC. passedD. stirred
5. A. tippedB. beggedC. quarreledD. carried
6. A. triedB. obeyedC. cleanedD. asked
7. A. packedB. addedC. workedD. pronounced
8. A. watchedB. phonedC. referredD. followed
9. A. agreedB. succeededC. smiledD. loved
10. A. laughedB. washedC. helpedD. weighed
11. A. walkedB. endedC. startedD. wanted
12. A. killedB. hurriedC. regrettedD. planned
13. A. visitedB. showedC. wonderedD. studied
14. A. sacrificedB. finishedC. fixedD. seized
15. A. neededB. bookedC. stoppedD. washed
16. A. lovedB. teasedC. washedD. rained
17. A. packedB. punchedC. pleasedD. pushed
18. A. filledB. nakedC. suitedD. wicked
19. A. causedB. increasedC. practicedD. promised
20. A. washedB. partedC. passedD. barked
21. A. killedB. curedC. crashedD. waived
22. A. imaginedB. releasedC. rainedD. followed
23. A. calledB. passedC. talkedD. washed
24. A. landedB. neededC. openedD. wanted
25. A. cleanedB. attendedC. visitedD. started
26. A. talkedB. fishedC. arrivedD. stepped
27. A. wishedB. wrappedC. laughedD. turned
28. A. consideredB. rescuedC. pulledD. roughed
29. A. producedB. arrangedC. checkedD. fixed
30. A. causedB. examinedC. operatedD. advised
31. A. discoveredB. destroyedC. developedD. opened
32. A. repairedB. inventedC. woundedD. succeeded
33. A. improvedB. parkedC. broadenedD. encouraged
34. A. deliveredB. organizedC. replacedD. obeyed
35. A. paintedB. providedC. protectedD. equipped
36. A. testedB. markedC. presentedD. founded
37. A. usedB. finishedC. marriedD. rained
38. A. allowedB. dressedC. flashedD. mixed
39. A. switchedB. stayedC. believedD. cleared
40. A. recommendedB. waitedC. handedD. designed
41. A. annoyedB. phonedC. watchedD. remembered
42. A. hurriedB. decidedC. plannedD. wondered
43. A. postedB. addedC. managedD. arrested
44. A. dreamedB. neglectedC. deniedD. admired
45. A. admittedB. advancedC. appointedD. competed
46. A. announcedB. apologizedC. answeredD. argued
47. A. complainedB. appliedC. comparedD. polished
48. A. bookedB. watchedC. joggedD. developed
49. A. contributedB. jumpedC. introducedD. vanished
50. A. whisperedB. wanderedC. sympathizedD. sentenced

Đáp án 1

1.D   2.B   3.C   4.C   5.A   6.D   7.B   8.A   9.B   10.D 
11.A   12.C   13.A   14.D   15.A   16.C   17.C   18.A   19.A   20.B 
21.C   22.B   23.A   24.C   25.A   26.C   27.D   28.D   29.B   30.C 
31.C   32.A   33.B   34.C   35.D   36.B   37.B   38.A   39.A   40.D 
41.C   42.B   43.C   44.B   45.B   46.A   47.D   48.C   49.A   50.D.
51.B   52.B   53.C   54.D   55.D   56.B   57.A   58.D   59.A 60.D

Bài tập 2

Chọn từ có phát âm đuôi ed khác với những từ còn lại

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved

2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

3. A. removed B. washed C. hoped D. missed

4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

7. A. believed B. prepared C. involved D. liked

8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

9. A. collected B. changed C. formed D. viewed

10. A. walked B. entertained C. reached D. looked

11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved

12. A. admired B. looked C. missed D. hoped

13. A. proved B. changed C. pointed D. played

14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended

15. A. smoked B. followed C. titled D. implied

16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

17. A. talked B. looked C. naked D. worked

18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed

19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged

20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed

21. A. involved B. believed C. praised D. locked

22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD

23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked

24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced

25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged

Bài tập phát âm ed
Bài tập phát âm ed

26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed

27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed

28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred

29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached

30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed

31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed

32. A. signed B. profited C. attracted D. naked

33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed

34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned

35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed

36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded

37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled

38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed

39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed

40. A. planned B. developed C. valued D. recognized

41. A. approved B. answered C. passed D. uttered

42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed

43. A. managed B. laughed C. captured D. signed

44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed

45. A. filled B. added C. started D. intended

46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed

47. A. booked B. watched C. jogged D. developed

48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed

49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed

50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

Đáp án 2

​​

1.B   2.D    3.A   4.C 5.B 
6.C 7.D 8.C 9.A 10.B 
11.D   12.A   13.B   14.D 15.A 
16.B   17.C   18.B   19.A   20.A 
21.D   22.B   23.A   24.C   25.C.
26.A   27.A   28.D   29.A   30.D 
31. C   32.A   33.B   34.D   35.C 
36. B   37.A   38.A   39.C   40.B 
41. C   42.D   43.B   44.B   45.A 
46.A   47.C   48.D   49.C   50.D.

Bài tập 3

1. A. played B. watched C. helped D. pushed

2. A. devoted B. divided C. suggested D. learned

3. A. finished B. missed C. lived D. hoped

4. A. tried B. opened C. added D. lived

5. A. breathed B. seated C. heated D. wanted

6. A. guided B. managed C. started D. chatted

7. A. threatened B. answered C. promised D. traveled

8. A. invented B. completed C. surrounded D. risked

9. A. liked B. involved C. believed D. happened

10. A. collected B. moved C. lasted D. shouted

11. A. wanted B. disappointed C. looked D. needed

12. A. helped B. played C. passed D. hoped

13. A. worked B. stayed C. installed D. improved

14. A. intended B. decided C. dedicated D. dangered

15. A. cleaned B. educated C. referred D. delayed

16. A. looked B. laughed C. solved D. finished

17. A. raided B. admired C. afforded D. collected

18. A. supposed B. closed C. delayed D. visited

19. A. married B. enjoyed C. finished D. explored

20. A. selected B. failed C. deleted D. faded

21. A. invited B. wanted C. ended D. liked

22. A. stopped B. agreed C. listened D. cleaned

23. A. worked B. wanted C. stopped D. asked

24. A. rested B. hiked C. dressed D. advanced

25. A. devoted B. suggested C. provided D. wished

26. A. looked B. watched C. stopped D. carried

27. A. worked B. lived C. enjoyed D. listened

28. A. stopped B. wanted C. needed D. fitted

29. A. decorated B. forced C. asked D. liked

30. A. stopped B. lived C. played D. arrived

Đáp án 3

1.A   2.D   3.C   4.C   5.D 
6.B   7.C   8.D   9.A   10.B 
11.C   12.B   13.A   14.D   15.B 
16.C   17.B   18.C   19.A   20.B 
21.A   22.D   23.A   24.B   25.A 
26.D   27.D   28.A   29.A   30.A 

Xem thêm

Qua các chia sẻ tóm tắt và bài tập phát âm ed hôm nay, Tienganhcaptoc hy vọng bạn đã có thể nắm chắc cách vận dụng hậu tố ed và phát âm quan trọng này trong tiếng Anh hằng ngày. Nếu bạn còn đang thắc mắc về ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, hãy xem thêm những bài chia sẻ chi tiết hữu ích tại Tienganhcaptoc.vn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Bình luận

Bình luận