Tổng hợp bài tập quá khứ đơn lớp 6 có đáp án đầy đủ, chi tiết

Quá khứ đơn là thì cơ bản và xuất hiện hiện rất nhiều trong bài thi. Chính vì vậy, việc nắm vững lý thuyết và bài tập quá khứ đơn lớp 6 giúp bạn không bị mất điểm oan. Trong bài viết này, hãy cùng Tiếng Anh Cấp Tốc tìm hiểu về chủ điểm này qua bài viết bên dưới các bạn nhé.

Tổng quan về Thì quá khứ đơn

Trước khi tìm hiểu về các bài tập quá khứ đơn lớp 6, bạn hãy cùng điểm lại kiến thức về chủ đề này trước nhé.

Cấu trúc Thì quá khứ đơn

Đối với động từ To be

Khẳng địnhS + was/were + N/ Adj
Phủ địnhS + was/were + not + N/ Adj
Nghi vấnYes/No: Was/ Were + S +…?
=> Yes, S + was/ were./ No, S + wasn’t/ weren’t.
Nghi vấn Wh-: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
=> S + was/ were (+ not) +….

Lưu ý: 

  • I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
  • We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
  • Was not = wasn’t; were not = weren’t
Tổng quan về Thì quá khứ đơn
Tổng quan về Thì quá khứ đơn

Một số ví dụ:

  • was at my uncle’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bác tôi hôm qua.)
  • We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.)

Đối với động từ thường

Khẳng địnhS + Verb quá khứ 2 (V2)
Phủ địnhS + did + not + V-infinitive
Nghi vấnYes/No: Did + S + V-infinitive?
=> Yes, S + did. / No, S + didn’t.
Nghi vấn Wh-: WH-word + did + S (+ not) + V-infinitive…?
=> S + Verb quá khứ 2 (V2)

Lưu ý: Verb quá khứ 2 (V2) là động từ chia ở thì quá khứ đơn (theo quy tắc “-ed” hoặc động từ bất quy tắc)

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Did not = didn’t

Ở câu phủ định thì quá khứ đơn, phía sau trợ động từ did not/didn’t thì chúng ta sẽ phải giữ động từ ở nguyên thể chứ không chia V2. 

Vậy nên Lucy didn’t went to her grandma’s house là sai. Các bạn cần phải sửa lại như sau: “Lucy didn’t go to her grandma’s house.”

Một số ví dụ:

  • went to the stadium yesterday to see watch the football match. (Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)
  • She didn’t go to the market. (Cô ấy đã không đi chợ.) 

Xem thêm:

Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past Simple tense) được dùng khi chúng ta muốn:

  • Diễn tả một hành động, một sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

Ví dụ: My children came home late last night. (Các con của tôi về nhà muộn đêm qua.)

Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn
Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn
  • Diễn đạt những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Ví dụ: David fell down the stair yesterday and hurt his leg. (David ngã xuống cầu thang hôm qua và làm đau chân anh ấy.)

→ Hành động “làm đau chân” xảy ra ngay liền phía sau “ngã cầu thang” trong quá khứ.

  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.

Ví dụ: John visited his grandma every weekend when he wasn’t married. (John đã thăm bà của cậu ấy hàng tuần lúc còn chưa cưới.)

→ Sự việc “thăm bà” đã từng xảy ra rất nhiều lần ở trong quá khứ.

  • Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ. Hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào được chia thì quá khứ đơn.

Ví dụ: When Jane was cooking, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu ăn thì đột nhiên đèn tắt.)

  • Dùng trong cấu trúc câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại)

Ví dụ: If I had a lot of money, I would buy a new car. (Nếu tôi có thật nhiều tiền, tôi sẽ mua chiếc xe hơi mới.)

→ Việc “có thật nhiều tiền” không có thật ở trong hiện tại.

Ta nhận biết Thì quá khứ đơn tiếng Anh khi trong câu có những trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm thời điểm xác định.

  • Yesterday: Hôm qua
  • Last night: Tối qua
  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…)
  • at, on, in… (at 6 o’clock, on Monday, in June,…)
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…)

Một số ví dụ: 

  • Last night he slept with his parents. (Đêm qua cậu ấy ngủ với bố mẹ.)
  • Liverpool gave away tickets to their fans last week(Liverpool phát miễn phí vé cho người hâm mộ tuần trước.)

Xem thêm:

Tổng hợp bài tập quá khứ đơn lớp 6 có đáp án

Bên dưới là phần tổng hợp các bài tập quá khứ đơn lớp 6 có đáp án. Bạn hãy cùng làm bài để củng cố kiến thức mà chúng ta đã học ở trên nhé. Đừng quên dò lại đáp án để xem mình làm đúng bao nhiêu câu nha.

Phần bài tập bài tập quá khứ đơn lớp 6

Bài tập 1: Hoàn thành những câu sau với thì quá khứ đơn

1. I _____ at home all weekend. (stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. (be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious. (think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

Phần bài tập bài tập quá khứ đơn lớp 6
Phần bài tập bài tập quá khứ đơn lớp 6

Bài tập 2: Chia động từ ở thì quá khứ

1. She (spend) ____ all her money last week.

2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.

3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.

4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.

5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.

6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?

7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.

8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.

9. He often (wear) ___________ glasses for reading.

10. Before God He (swear) ___________ he was innocent.

11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.

12. We both (sleep) ___________ badly that night.

13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.

14. Jane (keep) ___________ the engine running.

15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck.

Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

Yesterday (be)………. Sunday, Nam (get)……………up at six. He (do) ………..his morning exercises. He (take) ……………a shower, (comb)…………..hair, and then he (have) ………….. breakfast with his parents. Nam (eat)………… a bowl of noodles and (drink) ………a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) …………..Mom clean the table. After that, he (brush)………. his teeth, (put)………. on clean clothes, and (go)………… to his grandparents’ house. He (have) …………..lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o’lock. He (do)…………..his homework. He (eat)………. dinner at 6.30. After dinner, his parents (take)………. him to the movie theater. It (be)……………a very interesting film. They (come) …………..back home at 9.30. Nam (go)………………. to bed at ten o’clock.

1. What day was yesterday? ………………………………………………………………………

2. What time did Nam get up? ……………………………………………………………………

3. What did he do after breakfast? ……………………………………………………………….

4. Who did he have lunch with? …………………………………………………………………

5. What time did he have dinner? ………………………………………………………………..

6. What time did Nam go to bed ? ………………………………………………………………

Bài tập 4: Chia từ trong ngoặc ở thì quá khứ

1. I (be)…………………………………a student 2 years ago.

2. He (be)……………………………. a doctor two years ago.

3. They (be)…………………………… farmers last year.

4. Lan and Ba (be) …………………….nurses last year.

5. It (be not)………………………. cold yesterday.

6. She (be not)……………………a pupipl last week.

7. This hat (be not) …………………….new yesterday.

8. My parents (be not) …………………..teacchers two years ago.

9. He (be not) ……………………..a mechanic last Monday.

10. (Be)………………. he an engineer yesterday. No, he (be not)…………………

Xem thêm:

Bài tập 5: Viết câu hỏi với “Did…….?” và đưa ra câu trả lời với “Yes/ No”

They played soccer yesterday afternoon

– Did they play soccer yesterday afternoon?

– Yes, they did./ No, they didn’t.

1. He sent a letter to his penpal last week.

…………………………………………………………………………………………………………………..

2. She taught us English last year.

…………………………………………………………………………………………………………………..

3. They did their homework carefully.

…………………………………………………………………………………………………………………..

4. The Robinsons bought a lot of souvenirs.

…………………………………………………………………………………………………………………..

5. Tourist ate seafood at that famous restaurant.

…………………………………………………………………………………………………………………..

6. The teacher gave her students a lot of homeworks.

…………………………………………………………………………………………………………………..

7. His uncle took him to se Cham temple.

…………………………………………………………………………………………………………………..

8. Liz bought a lot of souvenirs.

…………………………………………………………………………………………………………………..

9. They put the fish in a big bag.

…………………………………………………………………………………………………………………..

10. Ba wore the cap with a dolphin on it.

…………………………………………………………………………………………………………………..

Bài tập 6: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

1. It stopped raining, so I _____ off my raincoat. (take)

2. The novel wasn’t very interesting. I _____ it very much. (enjoy).

3. We went to Kate’s house but she _____ at home. (be)

4. She was in a hurry, so she _____ time to phone you. (have)

5. The story was very funny but nobody _____ . (laugh)

6. Tom was very hungry. He _____ like a horse. (eat)

7. The room was so cold, therefore we _____ well. (sleep)

8. It was hard work carrying the bags. They _____ very heavy. (be)

9. The window was open and a bird _____ into the room. (fly)

10. It was very hot, so I _____ on the air-conditioner. (turn)

Bài tập 6: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
Bài tập 6: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

Bài tập 7: Viết câu hỏi của cuộc trò chuyện. Sử dụng các từ gợi ý trong ngoặc

Nam is asking Ba about his recent holiday.

Nam: ………………………..? (Where/ go?)

Ba: I went to Nha Trang.

Nam: (1) …………………………? (go/ alone?)

Ba: No, I didn’t. I went with my parents.

Nam: (2) ……………………………….? (How/ travel?)

Ba: We traveled by train.

Nam: (3) …………………………….? (How long/ stay there?)

Ba: We stayed there for a week.

Nam: (4) Did you stay at a hotel? (stay/ at a hotel?)

Ba: Yes, we did. We stayed at Thang Loi Hotel

Nam: (5) ……………………………………? (What/ do/ morning?)

Ba: In the early morning, I went to the beach to swim and sunbathe.

Nam: (6) ………………………….? (the weather/ fine?)

Ba: Yes. The weather was fine in the morning, but sometimes it rained in t he evening.

Nam: (7) ……………………………..? (food/ good?)

Ba: Yes, the food was delicious, especially sea food. But they were quite expensive.

Nam: (8)………………………………………….? (buy/ souvenirs/ Nha Trang?)

Xem thêm:

Bài tập 8: Chọn động từ phù hợp nhất và viết dạng đúng để điền vào chỗ trống

Teach cook want spend ring be sleep study go write

1. She…………………………out with her boyfriend last night.

2. Laura………………………..a meal yesterday afternoon.

3. Mozart………………………..more than 600 pieces of music.

4. I……………………………tired when I came home.

5. The bed was very comfortable so they………………………………………..very well.

6. Jamie passed the exam because he………………………………………very hard.

7. My father………………………………….the teenagers to drive when he was alive.

8. Dave………………………………to make a fire but there was no wood.

9. The little boy………………………………hours in his room making his toys.

10. The telephone…………………………………several times and then stopped before I could answer it.

Phần đáp án bài tập quá khứ đơn lớp 6

Đáp án bài tập 1

1. stayed2. went3. had4. was5. visited
6. were7. bought8. saw9. ate10. talked
11. returned12. thought13. went14. drove15. arrived

Đáp án bài tập 2

1. spent2. didn’t3. lent4. built5. sold
6. Did/ tell7. bore8. teared9. wore10. swore
11. crept12. slept13. wept14. kept15. swept

Đáp án bài tập 3

1. was2. got3. did4. took5. comb
6. had7. ate8. drank9. helped10. brushed
11. put12. went13. had14. returned15. did
16. ate17. took18. was19. came20. went

1. It was Sunday

2. He got up at six

Phần đáp án bài tập quá khứ đơn lớp 6
Phần đáp án bài tập quá khứ đơn lớp 6

3. He helped mom clean the table

4. With his grandparents

5. At 6.30

6. At ten o’clock

Đáp án bài tập 4

1. was2. was3. weren’t4. weren’t5. wasn’t
6. wasn’t7. wasn’t8. weren’t9. weren’t10. wasn’t

Đáp án bài tập 5

They played soccer yesterday afternoon

– Did they play soccer yesterday afternoon?

– Yes, they did./ No, they didn’t.

1. Did he send  a letter to his penpal last week? Yes, he did./ No, he didn’t

2. Did she teach us English last year? Yes, she did./ No, she didn’t

3. Did they do their homework carefully? Yes, they did./ No, they didn’t

4. Did the Robinsons buy a lot of souvenirs? Yes, they did./ No, they didn’t.

5. Did tourist eat seafood at that famous restaurant? Yes, he did./ No, he didn’t.

6. Did the teacher give her students a lot of homework? Yes, she did./ No, she didn’t.

7. Did his uncle take him to see Cham temple? Yes, he did./ No, he didn’t.

8. Did Liz buy a lot of souvenirs? Yes, she did./ No, she didn’t.

9. Did they put the fish in a big bag? Yes, they did./ No, they didn’t.

10. Did Ba wear the cap with a dolphin on it? Yes, he did./ No, he didn’t

Đáp án bài tập 6

1. took2. enjoyed3. was4. had5. laughed
6. ate7. slept8. were9. flied10. turned

Đáp án bài tập 7

(1) Did you go alone

(2) How did you travel

(3) How long did you stay there

(4) Did you stay at a hotel

(5) What did you do in the morning

(6) Was the weather fine

(7) Was the food good

(8) Did you buy any souvenirs in Nha Trang

Đáp án bài tập 8

1. went2. cooked3. wrote4. was5. slept
6. studied7. taught8. wanted9. spent10. rang

Như vậy, Tiếng Anh Cấp Tốc vừa chia sẻ đến bạn lý thuyết và bài tập quá khứ đơn lớp 6. Chủ đề này vô cùng quan trọng, xuất hiện rất nhiều trong bài thi. Vì vậy, bạn đừng quên ghi chú công thức để làm bài nhé.

Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào chuyên mục Ngữ Pháp để học thêm những kiến thức bổ ích mỗi ngày.

Bình luận

Bình luận