Bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 sẽ giúp bạn nắm vững lý thuyết thì hiện tại đơn. Đây là thì tiếng Anh đơn giản nhưng vô cùng quan trọng mà bạn cần phải nắm. Theo dõi bài viết bên dưới để khám phá chủ điểm này các bạn nhé.
Ôn tập kiến thức thì hiện tại đơn lớp 6
Trước khi làm các bài tập thì hiện tại đơn lớp 6, bạn hãy cùng học lại lý thuyết về thì hiện tại đơn trước nhé.
Công thức thì hiện tại đơn lớp 6
Cấu trúc
To Be (am/ is/ are):
Chủ thể | Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? |
I | Am | Am not | Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Is | Is not (isn’t) | Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Are | Are not (aren’t) | Are …………..? |
Ordinary verbs:
Chủ thể | Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Vo(nguyên mẫu) | Do not + Vo(=don’t +Vo) | Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Vs/es | Does not + Vo(=doesn’t +Vo) | Does…..+ Vo…? |
Cách sử dụng
- Diễn tả một sự thật ở hiện tại, một quy luật hoặc một chân lý hiển nhiên
- Diễn tả một thói quen, một sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại hoặc một phong tục.
Một số lưu ý
Ở thì hiện tại thường, những ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it – Tom, John, Hoa …), chúng ta cần phải lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm “s” vào phía sau động từ ở dạng khẳng định. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
- Ngoài việc “s” vào phía sau động từ, chúng ta cần phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm “ES”.
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES | |
Ví dụ: miss | misses |
mix | |
buzz | |
watch | |
wash | |
do | |
go |
Những động từ (Verbs) tận cùng bằng “Y” thì các bạn cần phải xét 2 (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì chúng ta giữ nguyên y và chỉ thêm S | We play She/ he plays Ví dụ: She plays the piano very well. |
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ được chia như sau: (Y —- IES) | We carry She/ he carries |
They worry She/ he worries Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out. |
Xem thêm:
- Cấu trúc và bài tập câu tường thuật lớp 9 chi tiết nhất
- 50+ câu bài tập câu bị động có đáp án hữu ích cho bạn
- 130+ câu bài tập phát âm ed từ a-z hữu ích cho bạn
Các trạng từ sử dụng trong thì HTĐ
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year…, on Mondays, Tuesdays, …. , Sundays.
- Once/twice/ three times… a week/month/y ear …;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
Cách phát âm
Với những ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi “S” được đọc như sau:
Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ | F, K, P, T |
/iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ | Không thuộc hai loại trên |
Bài tập về thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án
Phía bên dưới là các bài tập về thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án. Bạn hãy cùng làm bài để củng cố kiến thức mà mình đã học ở bên trên nhé.
Phần bài tập về thì hiện tại đơn lớp 6
Bài tập 1: Chia động từ to be ở những câu sau
- 1) Tiffany and Anna (be) ____________________my friends.
- 2) Ricardo, Peter and I (be) ________________ watching a movie.
- 3) Hadil (be) ________________ kind.
- 4) Lan (be) ____________________ young.
- 5) The hammer (be) _______________ new.
- 6) My father and mother (be) _______________ cooking dinner.
- 7) Nga (be) ___________________ driving to school.
- 8) Nikos and Nick (be) _____________________ playing at the park.
- 9) The students (be) ______________________ studying English.
- 10) The test (be) ___________________________ hard!
- 11) My best friend (be) _______________________ coming to my house
Bài tập 2: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
- She _______________ (like) to read books.
- They _______________ (play) soccer every Saturday.
- He usually _______________ (eat) breakfast at 7 AM.
- My cat _______________ (sleep) a lot during the day.
- We _______________ (go) to school from Monday to Friday.
- The sun _______________ (rise) in the east.
- Mary _______________ (study) English in the evenings.
- They _______________ (watch) movies on weekends.
- The dog _______________ (bark) loudly at night.
- I _______________ (brush) my teeth twice a day.
Bài tập 3: Điền dạng đúng của be ở những câu sau
- 1. My cat …………………………..small.
- 2. You …………………………….responsible.
- 3. My cat ……………………………soft.
- 4. Dogs …………………..great pets because they …………………..affectionate.
- 5. My cat ………………….a member of our family.
- 6. Some cats ……………………affectionate. Other cats ……………..very independent.
- 7. It ……………..a bid responsibility to own a pet.
- 8. Kittens and puppies ……………….cute.
- 9. We ………………ready to get a pet.
- 10. Some people …………………lonely.
- 11. My daughter and I ………….at the pet shop. We …………at home.
- 12. My husband ……………….at work now. He (not)……………..with me.
- 13. I ……………..patient. My husband (not)…………………….patient.
- 14. My daughter ………………….responsible.
- 15. My son ……………….excited. He …………….tired.
- 16. This ………………..a lap. It ………..a big dog.
- 17. The children ………………excited about the new puppy.
- 18. My dog ………………in the yard. It………………..hungry.
- 19. There …………….toys for dogs. They …………………..inexpensive.
- 20. The window……………..open. I …………..cold.
- 21. It ………………ten o’clock now. The weather ………………..warm today.
- 22. My husband ………from California. I ……………..from New York.
- 23. The dogs ……………..thirsty. put some water in the dish.
- 24. I ……………worried about my cat because it …………..sick.
- 25. That ……………a picture of my dog.
Xem thêm:
- Tổng hợp 10 bài tập về danh từ A-Z
- 8 bài tập danh từ số ít và số nhiều – “Test trình” bạn ngay
- Tổng hợp bài tập wh question thường gặp nhất
Bài tập 4: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
- 1) I (study) …………….French on Monday.
- 2) You (study) ………….French on Tuesday.
- 3) We (study) ……….French on Wednesday.
- 4) They (study) ……….French on Thursday.
- 5) He (study) …………….French on Friday.
- 6) She (study) ………….French on Saturday.
- 7) It (study) …………….French on Sunday.
Bài tập 5: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
- 1) Dennis (cook) ___________________ on Wednesday.
- 2) Mariella and I (cook) ______________________ on Tuesday.
- 3) Spencer (wash) _______________________ his car on Sunday.
- 4) Tammy and I (wash) _____________________ our car on Monday.
- 5) You (study) _______________________ science on Thursday.
- 6) Thomas (study) ______________________ math on Friday.
- 7) Rickie (play) ___________________________ golf and tennis.
- 8) Justin and I (play) _______________________ basketball and soccer.
- 9) Kim (read) __________________________ fiction novels.
- 10) Richard and David (read) _____________________________ the newspaper.
Bài tập 6: Hoàn thành đoạn văn sau
My Pet
I have a cat named Whiskers. Whiskers is a very playful cat. Every day, she (play) with her toys and (chase) after strings. In the morning, I (feed) her breakfast, and she (eat) it quickly.
In the afternoon, Whiskers often (nap) in a sunny spot by the window. She (sleep) peacefully and (dream) of catching birds. Sometimes, I (pet) her while she (relax).
In the evening, we (watch) TV together. Whiskers (curl) up on my lap and (purr) as we (enjoy) our favorite shows. Before bedtime, I always (make) sure she (have) has fresh water and food.
Whiskers is not just a pet, she is a part of our family. I (love) love her dearly and (care) for her every day.
Phần đáp án bài tập thì hiện tại đơn lớp 6
Đáp án bài tập 1
1. are | 2. are | 3. is | 4. is | 5. is | 6. are |
7. is | 8. are | 9. are | 10. is | 11. is |
Đáp án bài tập 2
1. likes | 2. play | 3. eats | 4. sleeps | 5. go |
6. rises | 7. studies | 8. watch | 9. barks | 10. brush |
Đáp án bài tập 3
1. is | 2. are | 3. is | 4. are/are | 5. is | 6. are/are | 7. is | 8. are | 9. are | 10. are | 11. are/are | 12. is/is not | 13. am/is not |
14. is | 15. is/is | 16. is/is | 17. are | 18. is/is | 19. are/are | 20. is/am | 21. is/ is | 22. is/am | 23. are | 24. am/is | 25. is |
Đáp án bài tập 4
1. study | 2. study | 3. study | 4. study | 5. studies | 6. studies | 7. studies |
Đáp án bài tập 5
1. cooks | 2. cook | 3. washes | 4. wash | 5. study |
6. studies | 7. plays | 8. play | 9. reads | 10. read |
Đáp án bài tập 6
1. plays | 2. chases | 3. feed | 4. eats | 5. naps |
6. sleeps | 7. dreams | 8. pet | 9. relaxes | 10. watch |
11. curls | 12. purrs | 13. enjoy | 14. make | 15. care |
Bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 sẽ giúp bạn nắm chắc kiến thức về thì hiện tại đơn. Đây là thì cơ bản nhưng nhiều bạn vẫn làm sai trong đề thì. Bạn hãy học bài và làm bài tập để không mất điểm oan nhé.
Nếu chưa nắm vững ngữ pháp, bạn hãy truy cập vào chuyên mục Ngữ Pháp mà Tiếng Anh Cấp Tốc chia sẻ để củng cố kiến thức nhé.
Bình luận