Nội dung chính
Cụm động từ hay Phrasal Verb là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng. Vì vậy, bạn cần nắm vững bài tập về cụm động từ để chinh phục các bài thi TOEIC, IELTS,… Để giúp bạn học tốt, Tiếng Anh Cấp Tốc đã tổng hợp ngay những lý thuyết và bài tập Phrasal Verb để nâng cao vốn từ của mình nhé.
Lý thuyết cụm động từ tiếng Anh
Trước khi làm các bài tập về cụm động từ, bạn hãy cùng tìm hiểu về cụm động từ tiếng Anh.
Định nghĩa Cụm động từ
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp hoàn hảo giữa 1 động từ và 1 từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s) có thể là một trạng từ (adverb) hoặc một giới từ (preposition) hoặc cả hai.
Ví dụ: The rich man gave away most of his fortune. (Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)
Bảng cụm động từ tiếng Anh đầy đủ
Bên dưới là bảng cụm động từ tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất. Hãy cùng học bài ngay các bạn nhé.
Cách tra Động từ bất quy tắc
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Beat one’s self up | tự trách mình (khi sử dụng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…) |
2 | Break down | bị hư |
3 | Break in | đột nhập vào nhà |
4 | Break up with s.o | chia tay người yêu, cắt đứt một quan hệ tình cảm với ai đó |
5 | Bring s.th up | đề cập chuyện gì đó |
6 | Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) |
7 | Brush up on s.th | ôn lại |
8 | Call for sth | kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó |
9 | Carry out | thực hiện (kế hoạch) |
10 | Catch up with s.o | theo kịp ai đó |
11 | Check in | làm thủ tục vào khách sạn |
12 | Check out | làm thủ tục ra khách sạn |
13 | Check sth out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
14 | Clean s.th up | lau chùi |
15 | Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) |
16 | Come off | tróc ra, sút ra |
17 | Come up against s.th | đối mặt với cái gì đó |
18 | Come up with | nghĩ ra |
19 | Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện |
20 | Cool down | làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) |
21 | Count on s.o | tin cậy vào người nào đó |
22 | Cut down on s.th | cắt giảm cái gì đó |
23 | Cut off | cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
24 | Do away with s.th | bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
25 | Do without s.th | chấp nhận không có cái gì đó |
26 | Dress up | ăn mặc đẹp |
27 | Drop by | ghé qua |
28 | Drop s.o off | thả ai xuống xe |
29 | End up | có kết cục = wind up |
30 | Figure out | suy ra |
31 | Find out | tìm ra |
32 | Get along/get along with s.o | hợp nhau/hợp với ai |
33 | Get in | đi vào |
34 | Get off | xuống xe |
35 | Get on with s.o | hòa hợp, thuận với ai đó |
36 | Get out | cút ra ngoài |
37 | Get rid of s.th | bỏ cái gì đó |
38 | Get up | thức dậy |
39 | GET AWAY WITH | hoát khỏi sự trừng phạt |
40 | GET ON TO | iên lạc với ai đó |
41 | GET ROUND TO | cần thời gian để làm gì |
42 | GO DOWN WITH | bị ốm |
43 | GO IN FOR | làm điều gì vì bạn thích nó |
44 | Give up s.th | từ bỏ cái gì đó |
45 | Go around | đi vòng vòng |
46 | Go down | giảm, đi xuống |
47 | Go off | reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
48 | Go on | tiếp tục |
49 | Go out | đi ra ngoài, đi chơi |
50 | Go up | tăng, đi lên |
51 | Grow up | lớn lên |
52 | Give away | cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật |
53 | Give st back | trả lại |
54 | Give in | bỏ cuộc |
55 | Give way to | nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai |
56 | Give up | từ bỏ |
57 | Give out | phân phát , cạn kịêt |
58 | Give off | toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) |
59 | Help s.o out | giúp đỡ ai đó |
60 | Hold on | đợi tí |
61 | Keep on doing s.th | tiếp tục làm gì đó |
62 | Keep up sth | hãy tiếp tục phát huy |
63 | Let s.o down | làm ai đó thất vọng |
64 | Look after s.o | chăm sóc ai đó |
65 | Look around | nhìn xung quanh |
66 | Look at sth | nhìn cái gì đó |
67 | Look down on s.o | khinh thường ai đó |
68 | Look for s.o/s.th | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
69 | Look forward to something/Look forward to doing something | mong mỏi tới sự kiện nào đó |
70 | Look into sth | nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
71 | Look sth up | tra nghĩa của cái từ gì đó |
72 | Look up to s.o | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
73 | Make s.th up | chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
74 | Make up one’s mind | quyết định |
75 | Move on to s.th | chuyển tiếp sang cái gì đó |
76 | Pick s.o up | đón ai đó |
77 | Pick s.th up | lượm cái gì đó lên |
78 | Put s.o down | hạ thấp ai đó |
79 | Put s.o off | làm ai đó mất hứng, không vui |
80 | Put s.th off | trì hoãn việc gì đó |
81 | Put s.th on | mặc cái gì đó vào |
82 | Put sth away | cất cái gì đó đi |
83 | Put up with s.o/ s.th | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
84 | Run into s.th/ s.o | vô tình gặp được cái gì / ai đó |
85 | Run out of s.th | hết cái gì đó |
86 | Set s.o up | gài tội ai đó |
87 | Set up s.th | thiết lập, thành lập cái gì đó |
88 | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
89 | Show off | khoe khoang |
90 | Show up | xuất hiện |
91 | Slow down | chậm lại |
92 | Speed up | tăng tốc |
93 | Stand for | viết tắt cho chữ gì đó |
94 | Take away (take sth away from s.o) | lấy đi cái gì đó của ai đó |
95 | Take off | cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) |
96 | Take s.th off | cởi cái gì đó |
97 | Take up | bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) |
98 | Talk s.o in to s.th | dụ ai làm cái gì đó |
99 | Tell s.o off | la rầy ai đó |
100 | Turn around | quay đầu lại |
101 | Turn down | vặn nhỏ lại |
102 | Turn off | tắt |
103 | Turn on | mở |
104 | Turn sth/s.o down | từ chối cái gì/ai đó |
105 | Turn up | vặn lớn lên |
106 | Wake up | đánh thức ai dậy |
107 | Warm up | khởi động |
108 | Wear out | mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) |
109 | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
110 | Work s.th out | suy ra được cái gì đó |
Xem thêm:
Bài tập về cụm động từ tiếng Anh
Bài tập về cụm động từ tiếng Anh bên dưới sẽ giúp bạn củng cố kiến thức mà mình đã học.
Phần bài tập các cụm động từ phrasal verb
Bài tập 1: Chọn cụm động từ để điền vào chỗ trống
Các từ gợi ý: go on/ pick up/ come back/ come up with/ go back/ find out/ come out/ go out/ point out/ grow up/ turn out/ come in(to)/ take on.
- Could you ____________________________ (think of an idea) a better idea?
- She ____________________________ (showed / mentioned) that the stock rose as high as $16 in April.
- I ____________________________ (went to an event) for dinner with my colleagues last night.
- He ____________________________ (entered a place where the speaker is the kitchen and made some tea.
- George ____________________________ (become an adult) in a village.
- As I arrived, he ____________________________ (appeared from a place) of the door.
- She ____________________________ (got something from a place) some dinner on the way home.
- At the end of the film, it ____________________________ (in the end we discovered) that John was a good guy.
- How are you ()__________ at your new job?
- It took her a long time to __________ such a terrible accident.
Bài tập 2: Chọn những cụm động từ tốt nhất cho các câu sau
- He (came up with/ came into/ went back) a solution.
- Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?
- Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.
- Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.
- I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
- I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
- He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
- I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.
- She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
- I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.
Bài tập 3: Lựa chọn đáp án đúng trong 4 đáp án A, B, C, D
1. I wish I hadn’t said it. If only I could …………………
A. turn the clock round
B. turn the clock down
C. turn the clock back
D. turn the clock forward
2. I just took it ………………… that he’d always be available.
A. into account
B. for granted
C. into consideration
D. easy
3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it ………………… for a new one.
A. in
B. off
C. up
D. away
4. Anne persisted ………………… her search for the truth about what had happened.
A. on
B. about
C. at
D. In
5. The old houses were ………………… down to make way for a block of flats.
A. banged
B. put
C. hit
D. knocked
6. I accidentally ………………… Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of
B. kept an eye on
C. paid attention to
D. lost touch with
7. My mother told me to ………………… for an electrician when her fan was out of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
8. It is very important for a firm or a company to keep ………………… the changes in the market.
A. pace of
B. track about
C. touch with
D. up with
9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have ………………… by 2015.
A. taken over
B. caught up
C. used off
D. run out
10. Even if you are rich, you should save some money for a ………………… day.
A. windy
B. rainy
C. foggy
D. snowy
11. We ………………… with a swim in the lake.
A. gave in
B. cooled off
C. got out
D. took up
12. They’re staying with us ………………… the time being until they can afford a house.
A. during
B. for
C. at
D. in
13. Since he failed his exam, he had to ………………… for it again.
A. take
B. sit
C. make
D. pass
14. “Why don’t you sit down and …………………?”
A. make yourself at peace
B. make it your own home
C. make yourself at home
D. make yourself at rest
15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.
A. come among
B. come between
C. come up
D. come on
16. The Second World War ………………… in 1939.
A. turned up
B. took out
C. brought about
D. broke out
17. “We’d better ………………… if we want to get there in time.”
A. take up
B. put down
C. speed up
D. turn down
18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.
A. make off
B. take in
C. get along
D. hold on
19. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ………………….
A. tighten the belt
B. make ends meet
C. call it a day
D. break the ice
20. He is coming ………………… a cold after a night out in the rain.
A. across with
B. down with
C. away from
D. up with
Bài tập 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp
1. Could you ………. this application form, please?
2. I’ll never talk to you again. We ……….!
3. If you don’t ………., we can’t hear you.
4. I’m tired because I ………. too late last night.
5. The plane ………. late because of the bad weather.
6. Let’s go to the airport to ………. them ……….
7. The plane doesn´t ………. till 5 o´clock.
8. He was sleeping soundly when the alarm clock ……….
9. The meeting has been ………. till next month.
10. Don’t forget to ………. all the lights when you leave.
Xem thêm:
Bài tập 5: Nối phrasal với ý nghĩa đúng của nó
1. put off 2. call off 3. look up 4. go off 5. carry on 6. turn off | a. cancel b. switch off c. postpone d. continue e. explode f. check |
Bài tập 6: Chọn phrasal verb thích hợp để điền vào chỗ trống
check-in | get on | get off (x2) |
break down | take off | turn back |
John and David’s flight home from Amsterdam was at nine in the morning. They had
arranged to meet with John’s friend Mark at half-past six but Mark arrived at the hotel
almost half an hour late – that, however, was just the beginning of their problems. On
the way from the hotel to the airport, their car (1) …………….. in the middle of a busy
intersection, causing a traffic jam. Then, David realized that he had left his mobile phone
in the hotel, but it was too late for them to (2) ……………… When they arrived at the
airport, they had just enough time to (3) …………….., go through passport control
and security check and (4)
…………….. the plane. The plane (5) …………….. very
shortly after that and eight hours later, they landed in New York, but they couldn’t (6)
…………….. the plane because there was a problem on the runway. They felt a jet lag
and finally, forty-five minutes after landing, they (7) ………………
Bài tập 7: Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống
- Hi! Is Mr. Knight in? ………., I’ll call him.
- Excuse me, could I ………. this dress, please?
- How are you ………. at college?
- Are you still ………. with your tennis lessons?
- It was a bit chilly, so she ………. her jacket.
- The kind of housework I hate most is ……….
- If he rings back, just ……….
- I didn’t know that word, so I ………. it ………. in a dictionary.
- Don’t ……….. You can do it if you try hard.
- When I ………. in the middle of the night, I had some temperature.
Phần đáp án các cụm động từ
Đáp án bài tập 1
1. come up with | 2. pointed out | 3. went out | 4. came into | 5. grew up |
6. came out | 7. picked up | 8. turned out | 9. getting on | 10. get over |
Đáp án bài tập 2
1. came up with | 2. find out | 3. come down | 4. get over | 5. get rid of |
6. dropped in | 7. get along with | 8. go through | 9. look up to | 10. make up |
Đáp án bài tập 3
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D | 6. A | 7. C | 8. D | 9. D | 10. B |
11. B | 12. B | 13. B | 14. C | 15. B | 16. D | 17. C | 18. B | 19. B | 20. B |
Đáp án bài tập 4
1. fill in | 2. are through | 3. speak up | 4. stayed out | 5. takes off / took off |
6. see them off | 7. take off | 8. went off | 9. put off | 10. turn off |
Đáp án bài tập 5
1. put off – postpone | 2. call off – cancel | 3. look up – check |
4. go off – explode | 5. carry on – continue | 6. turn off – switch off |
Đáp án bài tập 6
1. broke down | 2. turn back | 3. check-in | 4. get on |
5. took off | 6. get off | 7. got off |
Đáp án bài tập 7
1. hold on | 2. try on | 3. getting on | 4. carrying on | 5. put on |
6. put on | 7. hang up | 8. looked it up | 9. give up | 10. woke up |
Trên đây, Tiếng Anh Cấp Tốc đã chia sẻ đến bạn lý thuyết và bài tập về cụm động từ tiếng Anh. Đây là chủ điểm kiến thức quan trọng mà các bạn cần phải nắm để ứng dụng vào bài thi và các tình huống thực tế.
Ngoài ra, bạn cũng có thể học thêm kiến thức tại chuyên mục Ngữ Pháp để củng cố kiến thức nhé.
Bình luận