Nội dung chính
Bài tập wh question là một trong những dạng bài tập khá phổ biến trong các kỳ thi. Trong bài viết này, Tiếng Anh Cấp Tốc sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức và bài tập về chủ điểm wh question. Bài tập có sẵn đáp án, bạn dễ dàng ôn tập để đánh giá xem mình đã nắm được chưa nhé.
Tổng hợp kiến thức về wh question
Wh questions là gì?
Câu hỏi Wh – (Wh question) là các câu hỏi được dùng nhằm lấy thông tin. Loại câu hỏi này thường được sử dụng bắt đầu với những từ để hỏi.
Hầu hết các từ để hỏi đều bắt đầu với 2 kí tự đó đó là “wh”. Đây cũng là lí do tại sao dạng câu hỏi này lại được tên gọi là Wh- questions.
Các dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH/H-QUESTIONS
Từ để hỏi | Nghĩa | Cấu trúc | Ví dụ |
What | Cái gì (Sử dụng nhằm hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện…) | What + (aux) + N? | What is your name? – My name is Nhi (Tên bạn là gì? Tôi tên Nhi) |
What’s the weather like? | Hỏi về thời tiết. | What + (aux) + N? | What’s the weather like? Sunny (Thời tiết như thế nào? Nhiều nắng) |
What color | Hỏi về màu sắc. | What + (aux) + N? | What color do you like? I like red (Bạn thích màu gì? Tôi thích màu đỏ) |
What size | Hỏi về kích cỡ. | What + (aux) + N? | What size do you take? Medium (Bạn lấy cỡ nào?Trung bình) |
What kind /type of | Hỏi thể loại. | What + (aux) + N? | What type of music do you like ? I like Pop (Bạn thích loại nhạc nào? Tôi thích nhạc Pop) |
What….for ? | Hỏi về mục đích. | What + (aux) + N? | |
Which | Cái mà (Sử dụng nhằm hỏi khi có sự lựa chọn) | Which + N + aux + S + V? | Which bag do you like? The right one (Bạn thích cái cặp nào? Cái bên phải) |
Where | Ở đâu (Sử dụng khi muốn hỏi cho vị trí, nơi chốn …) | Where + aux + S + V? | Where were you born ? I was born in Binh Thuan (Bạn được sinh ra ở đâu? Tôi được sinh ra ở Bình Thuận.) |
When | Khi nào (Hỏi về thời gian, thời điểm …) | When + aux + S + V? | When did she leave ? At 4 pm (Khi nào cô ấy rời đi? vào lúc 4 giờ chiều) |
Who | Ai (Hỏi cho chủ ngữ và tân ngữ) | Who + V+…? | Who came to the party alone? Lisa came to the party alone. (Ai đi đến buổi tiệc một mình? Lisa đến một mình. |
Whom | Người mà (Hỏi cho tân ngữ dùng để chỉ người) | Whom + aux + S + V) | Whom did you meet yesterday? I met my uncle yesterday. (Bạn đã gặp ai vào hôm qua? Tôi gặp chú tôi.) |
Whose | Của người mà (Hỏi cho sở hữu) | whose + N + aux + V….? | Whose dog is barking outside? My dog. (Con chó của ai đang sủa bên ngoài? Chó của tôi.) |
Why | Tại sao (Hỏi cho lý do, nguyên nhân) | why + aux + S + V? | Why do you learn English? Because, I want to have a good job. |
How | như thế nào (Hỏi cho các tính từ, trạng từ, sức khoẻ …) | how + aux + S + V? | How do you feel? I feel a bit tired. (Bạn cảm thấy thế nào? Tôi thấy hơi mệt.) |
How much | Hỏi cho giá cả hoặc danh từ không đếm được. | how much + aux + N(uncountable) + V? | How much does this book cost? This book is 3$. (Cuốn sách này bao nhiêu tiền? Cuốn sách này 3 đô.) |
How many + N (plural) | Hỏi cho số lượng với danh từ đếm được | How many + N(plural) + aux + ….? | How many pens are there on the table?There are two pens on the table. (Có bao nhiêu cây bút trên bàn? Có hai cây.) |
How far | hỏi khoảng cách | How far … from … to …? | How far is it from your house to the supermarket ? 500 meters (Từ nhà bạn đến siêu thị bao xa? 500 mét) |
How often | Hỏi cho mức độ, tần suất, số lần | how often + aux + S + V? | How often do you go to school? I go to school every day. (Tần suất bạn đến trường như thế nào? Tôi đến trường mỗi ngày) |
How long | hỏi thời gian | how long + aux + S + V…? | How long does it take you to do your homework? An hour. (Mất bao nhiêu lâu để xong bài tập? Một tiếng) How long is this ruler? This ruler is 20 centimeters long. (Cây thước này dài bao nhiêu? Nó dài 20 mét.) |
How + Adj | hỏi đơn vị đo lường, thông tin chi tiết của một vật nào đó. | How +Adj + N…? |
Ngoài ra câu hỏi How còn có:
- How old: hỏi tuổi
- How tall: hỏi chiều cao của người
- How high: hỏi chiều cao của vật
- How big: hỏi độ lớn
- How wide: hỏi độ rộng
- How broad: hỏi bề rộng
- How deep: hỏi độ sâu
- How fast: hỏi tốc độ
- How heavy: hỏi cân nặng
Xem thêm:
- Remember to V hay Ving? Cấu trúc và cách dùng Remember trong tiếng Anh
- Cấu trúc, cách dùng Since và For trong tiếng Anh căn bản
- Cấu trúc và cách dùng Seem trong tiếng Anh
Tổng hợp bài tập wh question có đáp án
Phía bên dưới các bài tập wh question thường gặp trong bài thi. Bạn hãy nắm vững các dạng này để không mấy điểm oan nữa nhé.
Phần bài tập wh question
Bài tập 1: Lựa chọn đáp án ở cột 2 để phù hợp với cột 1
when | John |
where | because it’s raining |
how | a book |
what | by car |
why | Peter’s |
who | the red one |
whose | at 9 o’clock |
which book | at school |
Bài tập 2: Điền What, Where, Why, When vào chỗ trống
1……….do you like best?
2…………does Bill get up in the morning?
3…………. don’t you go by bus, Max?
4………….hobbies does Andrew have?
5……………. do they go to every week?
6……………. is Mike?
7…………….is Susan’s birthday?
8………………are my exercise books?
9…………. are you doing at the moment, Sally?
10……………does the Robinsons live?
Bài tập 3: Viết câu hỏi đúng cho các câu cho sẵn
1. Speak you English?
→ …………………………………………?
2. What can I for you do?
→ ……………………………………..?
3. Where live you?
→ ……………………………………………?
4. Played you football?
→ ……………………………………….?
5. From where do you come?
→ …………………………………?
6. Understand you the question?
→ ………………………………….?
7. Does Frank works in Sheffield?
→ …………………………………?
8. What did you last Sunday?
→ ………………………………………?
9. Where did Peter went?
→ ………………………………………….?
10. Like you Hip-Hop?
→ ……………………………………………..?
Bài tập 4: Điều các từ What, When, Where vào chỗ trống
1._________ is the name of the President of the United States of America?
2. _________ month is the Chinese new year?
3. _________did Neil Armstrong say when he first landed on the moon?
4. _________did he first land?
5. _________ did the Americans drop the atomic bomb on Hiroshima?
6. _________is New York city?
7. _________ is that called in English?
8. _________are the Hawaiian Islands?
9. _________are you doing this afternoon?
Xem thêm:
- Vị trí của Tính từ – Danh từ – Trạng từ trong tiếng Anh
- Expect to V hay Ving? Cấu trúc và cách dùng Expect trong tiếng Anh
- Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh
Bài tập 5: Viết vào chỗ trống: How, When, What hoặc Where rồi đặt câu hỏi tương ứng
For example: 1. Derrick runs quickly to his desk. How
How does Derrick run to his desk?
1. Pamela speaks slowly. ……………
______________________________________
2. Janet is sitting in front of André. ……………
______________________________________
3. Pat arrived early today. ……………
______________________________________
4. Karen and Simon drive dangerously. ……………
______________________________________
5. Sharon usually laughs at my jokes. …………
______________________________________
6. Monique types quickly. ……………
______________________________________
7. I often go to school on my bike. ……………
______________________________________
8. Nathalie is beside Peter. ……………
______________________________________
9. He sometimes calls me at home. ……………
______________________________________
10. Your teacher answers honestly. ……………
______________________________________
Bài tập 6: Đặt câu hỏi cho những câu bên dưới
1. The dictionary is 200,000dong.
2. I made it from a piece of wood.
3. She bought it at the shop over there.
4. She left her suitcase on the train.
5. It took her three hours to finish the composition.
6. I need a phone card to phone my parents.
7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
8. The bank is opposite the restaurant.
9. The dress looked very nice.
10. I saw her last night.
11. Her neighbor gave her a nice dress.
12. They returned to America two weeks ago.
13. Mrs. Robinson bought a poster.
14. My father was in Ha Noi Last month.
15. He traveled to Nha Trang by coach.
Phần đáp án bài tập
Đáp án bài tập 1
When – at 9 o’clock | Where – at school | how – by car | what – a book |
why – because it’s raining | who – John | Whose – Peter’s | Which book – the red one |
Xem thêm:
- Decide to V hay Ving? Cấu trúc và cách dùng Decide trong tiếng Anh
- I đi với was hay were? Cách dùng was were chuẩn xác
- Cách dùng need và needn’t trong tiếng anh – Có ví dụ minh họa
Đáp án bài tập 2
1 – What | 2 – when | 3 – why | 4 – what | 5 – Where |
6 – Where | 7 – When | 8 – Where | 9 – What | 10 – Where |
Đáp án bài tập 3
1 – Do you speak English?
2 – What can I do for you?
3 – Where do you live?
4 – Did you play football?
5 – Where do you come from?
6 – Do you understand the question?
7 – Does Frank work in Sheffield?
8 – What did you do last Sunday?
9 – Where did Peter go?
10 – Do you like Hip-hop?
Đáp án bài tập 4
1 – Who | 2 – What | 3 – What | 4 – Where | 5 – When |
6 – Where | 7 – What | 8 – Where | 9 – What |
Đáp án bài tập 5
1 – How – How does Pamela speak?
2 – Where – Where is Janet sitting?
3 – When – When did Pat arrive today?
4 – How – How do Karen and Simon drive?
5 – What – What does Sharon usually do at your joke?
6 – How – How does Monique type?
7 – How – How do you go to school?
8 – Who – Who is beside Nathalie?
9 – How often – How often does he call me at home?
10 – How – How does my teacher answer?
Đáp án bài tập 6
1. How much is the dictionary?
2. How did you make it?
3. Where did she buy it?
4. Where did she leave the suitcase?
5. How long did it take her to finish the composition?
6. What do you need a phone car for?
7. How far is it from Hue to Ho Chi Minh city?
8. Where is the bank?
9. How did the dress look?
10. When did you see her?
11. What did her neighborhood give her?
12. What did they do two weeks ago?
13. Who bought a poster?
14. Where was your father last month
15. How did he travel to Nha Trang?
Hi vọng qua bài viết của Tiếng Anh Cấp Tốc, các bạn đã nắm được kiến thức và bài tập wh trong tiếng Anh. Đây là chủ điểm quan trọng, bạn hãy luyện tập thường xuyên để ứng dụng vào kỳ thi và giao tiếp nhé.
Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chuyên mục Ngữ Pháp để không bỏ lỡ những kiến thức bổ ích. Chúc bạn học tốt tiếng Anh.
Bình luận