Nội dung chính
Khi muốn đề cập về khả năng của ai, Capable là từ thường xuyên được sử dụng trong trường hợp này. Vậy bạn đã nắm chắc ý nghĩa của Capable là gì hay Capable đi với giới từ gì ?
Nếu chưa thì còn chờ chi nữa, tìm hiểu ngay bài viết dưới đây của Tienganhcaptoc để hiểu hơn khái niệm, những giới từ kèm theo cũng như bài tập có đáp án để bạn vận dụng chính xác cấu trúc ngữ pháp này nhé!
Khái niệm Capable
- Capable /ˈkeɪpəbl/: phiên âm này áp dụng trong cả tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ, từ chứa 3 âm tiết và trọng tâm rơi vào âm tiết thứ nhất.
- Capable là tính từ trong câu, mang hàm nghĩa ai đó/ điều gì đó có khả năng hoặc có năng lực. Khi là danh từ, “Capability” mang nghĩa khả năng hoặc năng lực.
Ví dụ | Ý nghĩa |
He seems like a very capable leader. | Anh ấy có vẻ là một lãnh đạo rất tài năng. |
We could hardly believe that Paul is capable of cooking. | Chúng tôi khó tin một điều rằng Paul giỏi nấu nướng. |
Capable đi với giới từ gì?
Thắc mắc này sẽ được giải đáp ở các mục tiếp sau đây: Trong giao tiếp tiếng Anh, Capable đi với giới từ hoặc không đều biểu đạt những ý nghĩa khác nhau như sau:
Capable đi với giới từ OF
Trường hợp capable + giới từ ON, là dạng được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày.
Cấu trúc:
S + be + capable of + something – ai đó có khả năng gì
S + be + capable of + doing something – ai đó có khả năng làm gì
Ví dụ | Ý nghĩa |
He is extremely capable of the better position. | Anh ấy thực sự có thể làm ở một vị trí tốt hơn. |
He could hardly believe his ex-boyfriend was capable of such kindness. | Anh ấy cảm thấy khó tin rằng bạn trai cũ có thể tốt tính đến vậy. |
My brother is highly capable of completing that project well. | Anh trai tôi khả năng cao có thể hoàn thành tốt dự án đó. |
Lisa was not physically capable of taking part in the mountain climbing competition. | Lisa thì đã không đủ khả năng thể chất để tham gia vào cuộc thi leo núi. |
Capable đi với giới từ IN
Trường hợp capable + giới từ IN, là một giới từ hiếm hoi theo sau capable ngoài giới từ of
- Cấu trúc
Be capable in sth
Ý nghĩa: Ai đó có khả năng (xử lý/giải quyết) trong tình huống/trường hợp nào/ việc gì đó.
- Ví dụ:
Ví dụ | Ý nghĩa |
After many difficulties, she realizes that she is quite capable . | Sau nhiều khó khăn, cô ấy nhận ra bản thân có khả năng trong khủng hoảng. |
Annie is overconfident that she is capable in all aspects. | Annie quá tự tin rằng là cô ấy có khả năng trong mọi khía cạnh. |
Lưu ý: Capable sử dụng với giới từ in trong cụm từ cố định “in one’s capable hands”
Thuộc vùng kiến thức liên quan đến giới từ của “Capable”, ta có thành ngữ: “In one’s capable hands” Chúng ta thường có thành ngữ: In someone’s capable hand” khi capable đi với giới từ In.
Ý nghĩa: Ai đó sẽ xử lý vấn đề gì (vì người đó có khả năng xử lý tình huống rắc rối, ngăn chặn hoặc việc đang diễn ra).
Ví dụ:
- She leaves the leader position in my capable hands. (Cô ấy rời đi để tôi chịu trách nhiệm ở vị trí leader đó.)
Xem thêm
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Capable
Khi học tiếng Anh, ngoài Capable dùng để diễn đạt có khả năng, năng lực, chúng ta có thêm một vài từ với nghĩa tương tự để luân phiên thay thế capable tùy vào ngữ cảnh.
Bên cạnh đó, Tienganhcaptoc cũng cung cấp cho bạn những từ trái nghĩa với capable, mang nghĩa không có năng lực đảm đương/ xử lý hoặc không có khả năng làm điều gì đó. Cùng xem chi tiết bên dưới nhé.
Từ đồng nghĩa với capable | Từ trái nghĩa với capable |
able | unable |
accomplished | incapable |
efficient | impotent |
skilled | unskilled |
gifted | unskillful |
competent | incompetent |
resourceful | inept |
talented | |
proper | |
suited | |
proficient | |
can | |
effective | |
expert | |
susceptible | |
qualified | |
fit | |
licensed | |
good |
Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với “capable”
Ví dụ:
- He is capable of taking a position as a university lecturer after getting his MA. (Anh ấy có khả năng đảm nhận vị trí giảng viên đại học sau khi lấy bằng thạc sĩ.)
→ He is suited for a position as a university lecturer after getting his doctorate. (Anh ấy phù hợp để đảm nhận vị trí giảng viên đại học sau khi lấy bằng thạc sĩ.)
- She is capable of running a distance of 15 kilometers.
→ She is able to run a distance of 15 kilometers. (Cô ấy có khả năng chạy quãng đường dài 15 kilômét.)
- Jenna is unable to sing this opera song, it has too high notes.
→ Jenna is incapable of singing this opera song, it has too high notes. (Jenna không đủ khả năng để hát bài hát opera này, nó có những nốt cao quá.)
- She is incompetent to get 10 points in Physics.
→ She is incapable of getting 10 points in Physics. (Cô ấy không có khả năng đạt điểm 10 môn Vật Lý.)
Phân biệt giữa Capable và Able
Sau khi tìm hiểu các từ đồng nghĩa trái nghĩa phía trên, chắc hẳn bạn cũng có thắc mắc làm sao để phân biệt capable và able, khi chúng có nghĩa giống nhau nhất và có khả năng thay thế cho nhau trong hầu hết ngữ cảnh giao tiếp. Đều mang nghĩa chỉ khả năng, năng lực làm việc gì đó. Tuy vậy, vẫn có hai từ vựng này có cách sử dụng khác biệt trong một số trường hợp sau:
Capable | Able |
Người có kiến thức để vận dụng kỹ năng nhằm làm điều gì đó. Ví dụ: She has 5 years of experience as a manager at Google, and she is completely capable of running your investment fund.(Cô ấy đã có 5 năm kinh nghiệm làm quản lý tại Google, và cô ấy hoàn toàn có khả năng điều hành quỹ đầu tư của bạn.) | Người có kiến thức để áp dụng kỹ năng làm điều gì đó, hoặc do điều đó là khả thi để thực hiện. Ví dụ: Housing prices have dropped quite deeply due to the last economic crisis, and now we are able to buy a small apartment within their budget.(Giá nhà đất đã giảm khá sâu do đợt khủng hoảng kinh tế vừa qua, và giờ chúng tôi đã có thể mua được một căn hộ nhỏ vừa với túi tiền của mình.) Lưu ý: nếu động từ to be được chia ở thì quá khứ, nó có nghĩa là đối tượng trong câu đã thực sự làm điều gì đó. |
Diễn đạt một đối tượng có khả năng cảm nhận hoặc hành động cụ thể đối với điều gì đó. Ví dụ: He is capable of sympathy.(Anh ấy có khả năng cảm thông.)→ Ở đây ý nói anh ấy là người biết thông cảm với người khác. | Diễn đạt một đối tượng KHÔNG CÓ khả năng cảm nhận hoặc hành động cụ thể đối với điều gì đó. |
Diễn đạt điều nào đó mà một vật có thể làm. Ví dụ: This F1 car is capable of operating at a speed of 300 km / h.(Chiếc xe F1 này có khả năng hoạt động với tốc độ 350km / h.) | Thường dùng để chỉ khả năng của người thay vì vật. Ví dụ: After 3-month recovery, Jenna is now able to go back to school.(Sau 3 tháng phục hồi, J bây giờ đã có thể quay trở lại trường học.) |
Nhắc đến một người nào đó là có năng lực.(làm việc hoặc hỗ trợ gì đó). Ví dụ: SHe learns things very quickly, and she is a capable student.(Anh ấy học mọi thứ rất nhanh, và anh ấy là một học sinh có năng lực.) | Không dùng trong trường hợp này.NOT: …she is an able student. |
Xem thêm
Bài tập
Điền giới từ in/of nếu có để hoàn thành các câu sau:
- My board of directors is going away next week, so they’ll be leaving everything ……… my capable hands.
- My manager needs to get an assistant who’s capable of……….. dealing with emergency situations.
- We think women are more capable ……….. looking after children rather than men.
- Linna is considered to be capable ………. every case.
- I guarantee that Mary is really capable ………… doing this project because she has had many years experience at the same position.
Đáp án
- My board of directors is going away next week, so they’ll be leaving everything in my capable hands.
- My manager needs to get an assistant who’s capable of dealing with emergency situations.
- We think women are more capable of looking after children rather than men.
- Linna is considered to be capable in every case.
- I guarantee that Mary is really capable of doing this project because she has had many years experience at the same position.
Qua những giải đáp chi tiết về thắc mắc: Capable đi với giới từ gì? Những giải thích chi tiết về ý nghĩa từng giới từ đi với capable, ngữ cảnh sử dụng chính xác nhất cũng như những ví dụ sát với thực tế. Tienganhcaptoc hy vọng bạn đã nắm chắc và vận dụng “trơn tru” những cụm từ thú vị này trong bài kiểm tra tiếng Anh hoặc giao tiếp hằng ngày.
Bên cạnh đó, nếu bạn còn tìm hiểu thêm về điểm ngữ pháp và giao tiếp tiếng Anh thì những bài chia sẻ mẹo chi tiết cùng hữu ích đang đợi bạn tại tienganhcaptoc.vn.
Bình luận