Nội dung chính
Trong bài viết này Không chỉ giúp bạn biết Consequently nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách dùng từ Consequently sao cho đúng qua những ví dụ. CÙng tìm hiểu ngay nhé!
Consequently
Nghĩa của từ Consequently
Do đó, do đó, bởi thế, vậy thì
Cách sử dụng consequently
CONSEQUENTLY có thể sử dụng để mở đầu câu
Ex: We have invested too much money in this project.
CONSEQUENTLY, we are in financial difficulties.
Hi vọng Consequently giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn
Ngoài ra, Xem ngay khóa học luyện thi tiếng Anh IELTS uy tín tại TPHCM
Ngoài ra Tặng ngay Voucher học phí khi NHẬN TƯ VẤN tại đây
Ví dụ dùng từ Consequently trong câu
- All the shops were closed, and consequently we couldn’t buy any food.
- Doctors are short of time to listen and consequently tend to prescribe drugs whenever they can.
- There is inadequate childcare provision and consequently many women who wish to work are unable to do so.
- The company is trying to reduce its costs; consequently, staff who leave are not being replaced.
- His explanation was full of technical jargon. Consequently, nobody understood it at all!
- She is always bad-tempered, and consequently doesn’t have many friends.
Tìm hiểu thêm:
- Cấu trúc và cách dùng Seem trong tiếng Anh
- Cấu trúc và cách sử dụng otherwise trong tiếng anh
- Phân biệt However với But và Nevertheless
Từ đồng nghĩa với Consequently
- accordingly,
- ergo
- hence
- so
- therefore
- thereupon
- thus
- wherefore
Thêm các ví dụ
- All the shops were closed, and consequently we couldn’t buy any food.
- Doctors are short of time to listen and consequently tend to prescribe drugs whenever they can.
- There is inadequate childcare provision and consequently many women who wish to work are unable to do so.
- The company is trying to reduce its costs; consequently, staff who leave are not being replaced.
- His explanation was full of technical jargon. Consequently, nobody understood it at all!
- She is always bad-tempered, and consequently doesn’t have many friends.
Bình luận