Nội dung chính
Một trong những câu hỏi khá phổ biến của những bạn bắt đầu học tiếng Anh đó chính là Look đi với giới từ gì? Nhằm giúp các bạn hiểu rõ về ngữ pháp cũng như cách dùng đúng của Look, Tiếng Anh Cấp Tốc đã soạn sẵn bài giải chi tiết rồi nè, cùng tìm hiểu nhé!
Look là gì?
Look verb (see) hướng mắt để xem một cái gì đó.
Ví dụ:
- They looked at the house and laugh. (Họ nhìn vào ngôi nhà và cười.)
- She looks at all the trees in the yard. (Cô ấy nhìn tất cả những cái cây trong sân nhà.)
- He looked at his phone and smiled. (Anh ta nhìn vào chiếc điện thoại và mỉm cười.)
- Look over there – there’s a car! (Nhìn đằng kia kìa! Có một chiếc xe!)
Look verb (search) cố gắng tìm ai đó hoặc một cái gì đó.
Ví dụ:
- She is looking for her bag. (Cô ấy đang tìm chiếc túi của mình.)
- Did you find it in the house? (Bạn đã tìm nó trong nhà chưa?)
- I’m looking to buy a new pair of glasses. (Tôi đang tìm mua một chiếc kính mới.)
Look verb (seem) có vẻ hoặc xuất hiện.
Ví dụ:
- The trees look very withered. (Những cái cây trông rất khô héo.)
- She has started to look her age (= appear as old as she really is). (Cô ấy đã bắt đầu trông già đi (= xuất hiện như tuổi thật của cô ấy).
- You look so beautiful in that shirt! (Bạn trông thật đẹp trong chiếc áo đó!)
Look verb (direction) một phương hướng cụ thể nào đó.
Ví dụ:
- The room looks North. (Căn phòng nhìn về hướng Bắc.)
- The window looks onto the road. (Cửa sổ nhìn ra đường.)
Các cấu trúc look trong tiếng anh
Look là một động từ nên cấu trúc look thường gặp là:
Look + tính từ
Ap dụng khi look là động từ nối. Khi đó look giống nghĩa với seem và appear có nghĩa là trông, có vẻ.
Look + trạng từ
Trong trường hợp look không phải là 1 động từ nối mà chỉ là ngoại động từ bình thường và có tân ngữ kèm theo thì theo sau look là một trạng từ.
Look + as if / as though / like + clause
Look + like + Noun
Nếu có một danh từ đứng sau “look” thì chúng ta không thể sử dụng “as if” hay “as though” mà phải dùng like để miêu tả sự giống nhau.
Look đi với giới từ gì?
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
look after | Chăm sóc ai đó hoặc cái gì đó | Linda need to find someone who can look after her cats this weekend as she have to go away. (Linda đang tìm một người có thể chăm sóc những chú mèo của cô ấy vì cuối tuần này cô ấy có việc bận phải đi.) |
look ahead | Lên kế hoạch nào đó trong tương lai | The past is past. Let me look ahead. (Quá khứ đã là quá khứ. Hãy nhìn về tương lai) |
look around | Tham quan | Do you want to have a look around this town this day? (Bạn có muốn đi tham quan thị trấn này hôm nay không?) |
look at | nhìn một ai đó hoặc cái gì đó? | Look at the kids having fun. (Nhìn vào những đứa trẻ đang vui đùa kìa.) |
look back | Hồi tưởng lại quá khứ | I often look back on our childhood with good memories. (Tôi thường nhìn lại thời thơ ấu với những kỉ niệm đẹp.) |
look down on | Coi thường ai | We didn’t succeed in the project, so they looked down on us. (Chúng tôi không thành công trong dự án, vì vậy họ đã coi thường chúng tôi.) |
look for | tìm kiếm | He is looking for a job in his specialty. (Anh ta đang tìm kiếm công việc phù hợp với chuyên ngành.) |
look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father is looking forward to seeing me after the summer break. (Ba tôi mong đợi gặp tôi sau kì nghỉ hè.) |
look in on | Nhân tiện ghé thăm ai | Look in on your grandfather on your way home and make sure he has everything he needs. (Nhân tiện, con hãy ghé thăm ông nội trên đường về để xem thử ông đã có đủ thứ ông cần chưa nhé.) |
look into | Điều tra, kiểm tra | John don’t have that information to hand but he will look into it and he will get back to you. (John không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng anh ấy sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.) |
look on | Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia) | We looked on as her students do their homework. (Chúng tôi nhìn học sinh của cô ấy làm bài tập về nhà.) |
look out | Cẩn thận, coi chừng | Look out! There is broken glass on the floor!Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy! |
look out for | Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) | Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here. (Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.) |
look out for someone | Coi sóc, bảo vệ ai | She always looked out for his little brother. (Cô ấy luôn coi sóc anh trai cô ấy.) |
look over | Soát lại | Can you look over my exercise and tell me what you think I need to work on? (Bạn có thể soát lại bài tập giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không? |
look through | Đọc lướt qua, soát lại | Can you have a look through this information before I hand it in to the boss? (Bạn có thể soát lại thông tin này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?) |
look up | tìm kiếm, tra | You should use an appropriate dictionary to look up new words. (Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.) |
look something up | Tìm kiếm thông tin | We can look up the address of the restaurant on the internet. (Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên Internet.) |
look someone up | Thăm ai (bạn cũ) | Look us up if you are ever in Vung Tau! (Hãy tới thăm chúng tôi bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Vũng Tàu nha!) |
look upon someone | Xem/coi ai như là… | Trinh has always looked upon her mother as a friend. Trinh luôn coi mẹ cô ấy như một người bạn. |
look up to someone | Tôn trọng, ngưỡng mộ ai | Danh have always looked up to his father. (Danh luôn ngưỡng mộ cha anh ấy.) |
look to | Trông cậy, tin vào ai | We have always looked to our teacher for guidance. (Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của giáo viên.) |
Xem thêm bài viết liên quan:
Different đi với giới từ gì
Influence đi với giới từ gì
Bài tập vận dụng
- If you don’t look out, you may fall on the ice. We_______ for each other on the trip.
- The police_______ the disturbance.
- I think you had better have the doctor look you_______.
- _______ the window at what the neighbors are doing.
- Please _______ these papers.
- _______ the binoculars and see if you can get a better view.
- She _______ from him, not wishing her eyes to give away her true feelings.
- _______ a change of weather in March.
- Do you want to _______ the school?
- ______ my gloves.
- The new neighbor _______ on us because our house is very modest.
- Jennie_______ her mother
- “_______ the beach! It’s beautiful, isn’t it!”
- Let’s _______ our the world.
- I am _______ information about my new school.
Đáp án
- looked out
- looked into
- over
- Look through
- look over
- Look through
- looked away
- Look for
- look around
- Looking for
- looks down
- looks like
- Look at
- look after
- looking for
Tóm lại, dùng look không hề khó. Cái khó là chúng ta phải nắm được look đi với giới từ gì? Cách dùng ra sao. Đó cũng chính là nội dung là tienganhcaptoc.vn muốn gửi đến bạn, hy vọng sẽ giúp bạn học tốt hơn nhé!
Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Ngữ pháp của tienganhcaptoc.vn để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!
Bình luận