Nội dung chính
Trong tiếng Anh, object được biết đến với vai trò là danh từ để chỉ đối tượng hoặc đồ vật nào đó. Tuy nhiên, object vẫn còn có thể được dùng theo nhiều cách để diễn đạt những nghĩa khác nhau. Nếu bạn vẫn chưa nắm được cấu trúc cũng như cách dùng thì cùng tienganhcaptoc.vn tìm hiểu ngay bài viết Object đi với giới từ gì từ bên dưới nhé!
Định nghĩa object
Object là danh từ
Phát âm là /ˈɑːb.dʒɪkt/
Object được dùng phổ biến nhất với vai trò là danh từ, có nghĩa là sự vật, đồ vật.
Object được cho là đồng nghĩa với thing. Tuy nhiên, trong khi thing có thể được dùng để nói về mọi sự việc, từ vô tri đến con người, động vật hay cây cối thì object chỉ được dùng để nói về những thứ có thể nhìn, cầm, nắm hoặc sờ được và không có sự sống như phương tiện giao thông, sách vở, bàn ghế,…
Ví dụ:
- Lan said she had seen a strange object in the sky that day. (Lan nói rằng cô ấy đã nhìn thấy một vật thể lạ trên bầu trời hôm nay.)
- Do you have any objects to open the beer bottle cap? (Bạn có cái gì dùng để mở nắp chai bia không?)
Tuy vậy, còn tùy vào ngữ cảnh sử dụng, danh từ object còn được hiểu là mục đích hay mục tiêu mà ai đó mong muốn sẽ đạt được.
Ví dụ:
- My object is to become a singer. (Mục tiêu của tôi là trở thành một ca sĩ.)
Trong ngữ pháp tiếng Anh, object còn dùng để chỉ tân ngữ hoặc những từ, cụm từ chỉ đối tượng phải chịu tác động bởi chủ ngữ trong câu. Các tân ngữ có thể là: me, her, you, them, it, cụm danh từ, danh từ,…
Object là động từ
Phát âm là /əbˈdʒekt/
Khi đóng vai trò là động từ, object mang nghĩa là sự phản đối, không tán thành, không thích của chủ ngữ với một ai đó, một sự vật hoặc sự việc nào đó.
Ví dụ:
- Minh objects to the “vegan” label on this T-shirt. (Minh phản đối nhãn dán “thuần chay” trên chiếc áo thun này.)
- All employees objected when hearing the director’s decision. (Tất cả các nhân viên đều phản đối khi nghe quyết định của giám đốc.)
Object đi với giới từ gì?
Object thường đi với giới từ of và to. Trong đó, danh từ object thì đi cùng với giới từ of và động từ object thì đi cùng với từ to.
Object đi với giới từ of
Thông thường, danh từ object đi với of thường để nói về một đối tượng khơi gợi cảm xúc của chủ ngữ trong câu như: yêu, ghét, khao hát, hận thù,…; hoặc khiến chủ ngữ phải quyết định/ làm một điều gì đó chẳng hạn: nghiên cứu, tìm hiểu,…
Object of + noun
Cấu trúc:
object + of + noun + … |
Ví dụ:
- Her object of marriage is her childhood friend. (Đối tượng kết hôn của cô ấy là người bạn thời thơ ấu.)
- A villa near the beach is an object of desire. (Một căn biệt thự gần bãi biển là một khao khát đáng mơ ước (của bất cứ ai))
Object of + noun + tobe + to V
Cấu trúc:
object + of + danh từ/cụm danh từ chỉ sự việc + be + to + … |
Ví dụ:
- The object of trip is to help students become more active. (Mục tiêu của chuyến đi là giúp học sinh trở nên năng động hơn.)
With the object of + Ving
Cấu trúc:
with the object of + V-ing |
Ví dụ:
- They explore the ocean with the object of finding new species. (Họ khám phá đại dương với mục đích để tìm kiếm những loài sinh vật mới.)
Object đi với giới từ to
Objcect to là cụm động từ được dùng để diễn đạt sự phản đối, không thích hoặc không đồng tình của chủ ngữ trước đề xuất, quyết định hoặc hành động nào đó.
Sau object to có thể là cụm danh từ, danh từ hoặc danh động từ.
Dùng để diễn đạt sự phản đối trước một đề xuất, quyết định
Cấu trúc:
object to + danh từ/cụm danh từ + … |
Ví dụ:
- They objected to the decision about overtime work. (Họ phản đối quyết định làm thêm giờ.)
Dùng để diễn đạt sự phản đối trước một hành động
Cấu trúc:
object to + V-ing +… |
Ví dụ:
Children object to going to school every morning. (Những đứa trẻ không thích đến trường vào mỗi buổi sáng.)
Dùng để biểu đạt phản đối ai đó làm gì
object + to + O + V-ing + … |
Ví dụ:
- Jack objects to his father going to work at the age of 70. (Jack phản đối việc bố của anh ấy đi làm ở tuổi 70.)
Có thể bạn quan tâm:
Các cụm từ chứa object
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Actual object | Đối tượng thực tế, đối tượng cụ thể | What is the actual object of the research process?Đâu là đối tượng cụ thể của quá trình nghiên cứu? |
Archaeological object | Đối tượng khảo cổ | The Great Sphinx have been archaeological objects of scientists for a long time. (Tượng nhân sư là đối tượng khảo cổ của các nhà khoa học từ rất lâu rồi.) |
Astronomical object | Thiên thể, thiên thạch | Earth is one of the astronomical objects in the solar system. = Earth is one of the celestial objects in the solar system. = Earth is one of the stellar objects in the solar system. (Trái đất là một trong những thiên thể nằm trong hệ mặt trời. ) |
Celestial object | ||
Stellar object | ||
Everyday object | Vật dụng hàng ngày, vật dụng thiết yếu trong cuộc sống (bàn, ghế, bát, đũa, xe máy, điện thoại …) Vật bất li thân | ATM card is an everyday object that I can’t live without. (Thẻ ATM là vật bất li thân mà tôi không thể sống thiếu nó.) |
Inanimate object | Vật thể không có sự sống, vật vô tri vô giác | That weird inanimate object is just a table. (Vật thể vô tri kỳ lạ đó chỉ là một cái bàn.) |
Solid/physical/material object | Vật thể rắn, vật chất rắn | A solid object has a definite shape and does not change easily. (Một vật thể rắn có hình dạng xác định và không dễ để thay đổi.) |
Tiếng Anh Cấp Tốc hy vọng những nội dung trên sẽ giúp bạn tìm ra câu trả lời object đi với giới từ gì cũng như cách dùng chính xác nhất. Đừng quên lưu lại chuyên mục Ngữ pháp để khám phá thêm nhiều bài học thú vị về tiếng Anh nhé!
Bình luận