Nội dung chính
Từ “Call” trong tiếng Anh có nghĩa là gọi. Tuy nhiên, khi chúng ta kết hợp Call cùng với các từ khác thì sẽ có được rất nhiều phrasal verb with call ý nghĩa và hay ho đấy nhé. Hôm nay, hãy cùng Tiếng Anh Cấp Tốc tìm hiểu một số Phrasal Verb thông dụng trong tiếng Anh giúp cho bạn nâng cao điểm số của mình.
Call trong tiếng Anh là gì?
Call là một từ trong những từ tiếng Anh với đa dạng nét nghĩa khác nhau. Theo từ điển Oxford, từ “call” vừa có thể đóng vai trò là một động từ, vừa có thể đóng vai trò là một danh từ. Với 2 nét nghĩa đó là:
- Call (n): cuộc gọi
- Call (v): gọi điện thoại
Ngoài 2 nét nghĩa bên trên, “Call” còn có thể được dùng với những nét nghĩa sau đây:
Call với vai trò là một danh từ | Call với vai trò là một động từ |
Call (n): sự ghé thăm, thăm nom Ví dụ: Lan makes a call on her grandmother every Saturday. (Lan đến thăm bà của cô ấy vào thứ Bảy hàng tuần.) | Call (v): gọi là/đặt tên là Ví dụ: Nam calls me his Big brother (Nam gọi tôi là Đại ca) |
Call (n): quyết định. Ví dụ: Finally I decided to quit my job. It was such a tough call though. (Cuối cùng tôi quyết định nghỉ việc. Du vậy, đó là một cuộc quyết định khó khăn.) | Call (v): đánh thức Ví dụ: Please call me at 7.00 AM tomorrow (Vui lòng đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng mai) |
Tổng hợp Phrasal verb with Call thường gặp trong tiếng Anh
Phía bên dưới, Tiếng Anh Cấp Tốc sẽ gửi đến các bạn Phrasal verb with Call để ôn luyện và ứng dụng trong các bài thi kỹ năng của bản thân.
Call around/ Call round
Cụm Phrasal verb with Call đầu tiên mà chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Call around hay Call round. Call around/ call round có ý nghĩa là đến nhà thăm một ai đó.
Ví dụ:
- We call round your house to visit you at 6pm but you are not at home at that time
- Remember to call around our grandparents’ house this weekend!
Phrasal verb with Call – Call back
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal verb tiếp theo đó là Call back với các ý nghĩa bên dưới:
- Ý nghĩa 1: Gọi lại cho ai/ Gọi cho một ai đó lại một lần nữa.
Ví dụ: She’s on another call at the moment, but I will get her to call you back.
- Ý nghĩa 2: Trở về
Ví dụ: They said I could call back later today to collect the laundry.
- Ý nghĩa 3: Được yêu cầu quay lại vào buổi phỏng vấn thứ 2 hay một buổi thử giọng tiếp theo.
Ví dụ: They are only going to call back 5 people out of the 100 people who went for the first interview.
Call away
Call away có ý nghĩa là yêu cầu hoặc mời ai đấy đi đâu.
Ví dụ:
- She was called away from the meeting to deal with an emergent situation.
- The conference ended abruptly when the chairman was called away.
Call off
Tiếp đến chúng ta sẽ cùng nhau học Phrasal verb with Call hay ho đó là Call off:
- Ý nghĩa 1: Hủy một sự kiện
Ví dụ: Lisa called off the wedding at the very last minute!
- Ý nghĩa 2: Dừng làm việc gì
Ví dụ: They had to called off the search when it became too dark to continue.
Call in
Phía bên dưới, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Phrasal Verb Call in:
- Ý nghĩa 1: Gọi điện
Ví dụ: The radio station’s listeners have been calling in all morning with answers to the trivia question.
- Ý nghĩa 2: Thăm viếng một ai đó
Ví dụ: Can you call in on your grandparents on your way home and make sure she is alright?
- Ý nghĩa 3: Hỏi về một ai đó, đặc biệt là một chuyên gia, về cách giải quyết một vấn đề nào đó
Ví dụ: We had to call in fumigators to deal with the insects and mice.
Xem thêm:
- Tổng hợp 40+ phrasal verb with of phổ biến nhất
- Tổng hợp phrasal verb with look hay mà bạn cần nhớ
- Tổng hợp 12+ phrasal verb with put trong tiếng Anh
Call forth
Call forth có ý nghĩa là gợi ra phản ứng.
Ví dụ:
- Billy insulted his wife’s father, which called forth an angry response from her.
- His speech called forth admiration from all the folks present.
Call for
Phrasal Verb with Call tiếp theo mà bạn cần học đó là Call for. Vậy Call for có những ý nghĩa nào?
- Ý nghĩa 1: Công khai yêu cầu một việc gì đó cần được phải được hoàn thành
Ví dụ: The demonstrators were calling for the abdication of the president.
- Ý nghĩa 2: Nhằm yêu cầu hoặc làm cái gì trở nên cần thiết
Ví dụ: Jason got the job! This news calls for a commemoration!
- Ý nghĩa 3: Đi đến đâu để có thể đón ai
Ý nghĩa 3: I will call for you around eight– try to be ready on time!
Call on
Call on trong tiếng Anh có những ý nghĩa là:
- Ý nghĩa 1: Đến thăm hỏi một ai đấy
Ví dụ: I am going to call on my father on the way home from work.
- Ý nghĩa 2: Yêu cầu một ai đó làm điều gì
Ví dụ: The backers of the opposition called on the government to call a new president election.
- Ý nghĩa 3: Vận dụng hết khả năng của bạn để có thể đạt được điều gì đó, thường là với các việc cần rất nhiều sự nỗ lực.
Ví dụ: I had to call on all my power to finish the marathon.
- Ý nghĩa 4: Trông cậy hay tin tưởng vào một ai đó
Ví dụ: They may need to call on experts in the field for their opinion on the matter.
- Ý nghĩa 5: Yêu cầu một câu trả lời hay một lời giải đáp
Ví dụ: The instructor always calls on me for the answer – it’s not fair!
Call up
Phía bên dưới là ý nghĩa và ví dụ của cụm động từ call up trong tiếng Anh:
- Ý nghĩa 1: Gọi điện thoại cho một ai đó
Ví dụ: She will call up everyone we’d invited and tell them that we have called off the party.
- Ý nghĩa 2: Được lựa chọn để chơi cho một tổ đội
Ví dụ: He was called up to play for Italy in the World Cup.
- Ý nghĩa 3: Lệnh triệu tập đi lính (đặc biệt là trong thời kỳ diễn ra chiến tranh)
Ví dụ: When the war broke out, he was very terrified that he would be called up.
- Ý nghĩa 4: Làm một ai nhớ lại một điều gì đó
Ví dụ: Seeing her again called up all those old remembrances.
- Ý nghĩa 5: Khiến cho thông tin trong máy tính của bạn hiển thị trên màn hình
Ví dụ: This logo will call up the menu.
Call after
Call after có ý nghĩa là đặt tên của con cái theo một ai đó, đặc biệt là các thành viên trong gia đình.
Ví dụ:
- Our daughter called after our aunt – Anna
- My friend called her grandchild after her uncle
Xem thêm:
- Tổng hợp 12 phrasal verb with turn phổ biến nhất
- Cách dùng so, but, however và therefore kèm bài tập có đáp án chi tiết
- Decide to V hay Ving? Cấu trúc và cách dùng Decide trong tiếng Anh
Phương pháp học phrasal verb tiếng Anh hiệu quả
Học theo động từ chính
Chúng ta có thể dễ dàng tra những bài viết liên quan đến những phrasal verb theo một động từ chính như bring, take, get, have, … Từ đó học được danh sách các cụm động từ ví dụ cụ thể về cách dùng.
Học theo chủ đề
Học theo chủ đề là phương pháp phổ biến hơn bởi người học sẽ học được các Phrasal verb riêng lẻ. Bên cạnh phrasal verb, người học còn có thể học thêm idioms hoặc các cụm danh từ thuộc chủ đề đó. Như vậy, bạn dễ dàng kết nối chặt chẽ đến từ vựng mà mình cần học và ghi nhớ lâu hơn.
Bài tập Phrasal Verb với Call
Cùng học Tiếng Anh Cấp Tốc làm bài tập nhỏ để củng cố kiến thức mà mình vừa học được bạn nhé.
Phần bài tập
Bài tập 1: Nối các phrasal verb call sau đây với nghĩa của chúng
Lưu ý: một phrasal verb có thể nối với rất nhiều nghĩa và ngược lại, một nghĩa có thể nối với nhiều phrasal verb.
1. Call at 2. Call away 3. Call back 4. Call for 5. Call forth 6. Call in 7. Call off 8. Call on 9. Call up 10. Call upon | A. yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó B. yêu cầu ai đó dừng việc họ đang làm và đi đến một nơi khác C. để mang một cái gì đó trở lại tâm trí của bạn D. hủy một cái gì đó E. dừng tại một địa điểm trong thời gian ngắn F. gọi lại cho ai đó G. để tạo ra một phản ứng cụ thể H. để đón ai đó để đi đâu đó/ cần một cái gì đóI gọi điện thoại cho một nơi, đặc biệt là nơi làm việc |
Bài tập 2: Thay thế các từ in nghiêng bằng một cụm động từ thích hợp: Call at hoặc Call in Call for
- She visited the bank and opened a savings account.
- She visited the parish and had a word with the vicar.
- I’m going to a concert with Maison and I’ll be collecting her at ten p.m.
- They shall leave the bags in the hall and collect them on our way back.
- Look in on your way back and tell her about the film.
- We’ve finally sold our car! This requires a celebration.
- These children need a stable hand.
- The parents of the kidnapped boy are demanding an official inquiry.
- She felt terribly sick, but it was too late to send for a doctor.
- The instructor asked his pupils to study harder.
Phần đáp án
Đáp án bài 1
1. E | 2. B | 3. F | 4. H | 5. G | 6. I | 7. D | 8. A | 9. C | 10. A |
Đáp án bài 2
1. called at | 2. called at | 3. calling for | 4. call in for | 5. call in |
6. calls for | 7. call for | 8. calling for | 9. call in | 10. called on |
Như vậy, Tiếng Anh Cấp Tốc đã chia sẻ đến bạn những phrasal verb with call thông dụng nhất trong tiếng Anh. Bài học sẽ thêm phần ý nghĩa hơn nếu bạn hoàn thành tốt các bài tập tự luyện.
Nếu bạn còn có thắc mắc nào, hãy cmt bên dưới. Đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp để học thêm những kiến thức bổ ích nhé.
Bình luận