20+ phrasal verb with Hold thông dụng: Cách dùng và bài tập

Hold tiếng Anh có nghĩa là gì “Giữ”. Khi bạn kết hợp cùng với các từ vựng khác tạo nên các phrasal verb with hold thông dụng. Vậy bạn đã biết được cách sử dụng các cụm từ hold hay chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết bên dưới của Tiếng Anh Cấp Tốc để học tốt hơn nhé.

Một số Phrasal verb with Hold thường gặp trong tiếng Anh 

Phrasal verb with Hold thông dụng

Phía bên dưới là tổng hợp các Phrasal verb with Hold mà bạn cần phải nắm:

Hold back 

Phrasal verb with Hold đầu tiên mà bạn cần học đó là Hold back. Hold back có ý nghĩa là là không cho ai làm việc gì; ngăn cản một ai làm gì. 

Một số ví dụ:

  • He holds me back from touching the base of the socket
  • She held back, remembering the mistake she had made before
Hold back 
Hold back 

Hold down 

Phrasal Verb tiếp theo mà chúng ta sẽ được học đó là hold down. Hold down  Anh có nghĩa là giữ cho một ai đó xuống; giữ hoặc có một công việc; hoặc giữ cái gì ở trên. 

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số ví dụ:

  • Despite his handicap, Jay is able to hold down a full-time job.
  • She couldn’t hold down a job after her breakdown.

Hold forth 

Hold forth tiếng Anh có nghĩa là nêu ý kiến về cái gì đó; nói về một môn cụ thể. 

Một số ví dụ:

  • After a few drinks, she would hold forth for hours on government conspiracy.
  • She will hold forth until she is stopped.

Hold off

Phrasal Verb Hold off tiếng Anh có nghĩa không cho cái gì xảy ra; tránh xa. 

Một số ví dụ:

  • Eva tends to hold off from people.
  • Would the rain hold off until after the match?

Xem thêm:

Hold on

Hold on trong tiếng Anh được sử dụng với ý nghĩa là đợi hoặc chờ (điện thoại). 

Một số ví dụ:

  • Let’s hold on the phone for a second. Let’s find a pen to write down her phone number.
  • She feels a bit tired. However, I can hold on.

Hold up

Hold up có nghĩa là dành một sự ủng hộ cho ai đó hoặc cái gì đó; chậm trễ; cướp. 

Một số ví dụ:

  • How long will she hold up on such a sum of money?
  • I hope that the fine weather will hold up for some more following days.

Hold with

Hold with là phrasal verb with hold có nghĩa là ủng hộ ai đó hoặc cái gì đó; chậm trễ; cướp. 

Hold with
Hold with

Một số ví dụ:

  • Does she hold with glamour on the stage?
  • We don’t hold with the use of force.

Hold out

Một cụm động từ với Hold thông dụng mà bạn cần học đó là Hold in. Vậy Hold in trong tiếng Anh có nghĩa là gì:

  • Ý nghĩa 1: Kháng cự.

Ví dụ: When the enemy attacked, they HELD OUT for 6 weeks.

  • Ý nghĩa 2: Giữ trước mặt bạn.

Ví dụ: I HELD OUT my hand when she walked in.

Hold on to

Hold on to cũng là một trong số những phrasal verb with hold xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh. Vậy cụm này có nghĩa là gì?

Một số ví dụ:

  • I HELD ON TO my luggage while I was waiting for the taxi so that it didn‘t get stolen.
  • You should hold on to him, he is too good to lose to a competitor.

Hold over

Hold over mang 2 ý nghĩa chi tiết bên dưới:

  • Ý nghĩa 1: trì hoãn.

Ví dụ: The meeting has been HELD OVER till Friday.

  • Ý nghĩa 2: tiếp tục làm một cái gì đó lâu hơn so với kế hoạch.

Ví dụ: It has been so successful that they have HELD it OVER for another fortnight.

Hold over
Hold over

Hold against

Hold against – phrasal verb with hold thông dụng mà bạn cần nắm. Vậy hold against có nghĩa là gì? Cụm này có nghĩa là có ác cảm hoặc ít tôn trọng ai đó.

Ví dụ: He was very rude, but I won‘t HOLD it AGAINST him.

Xem thêm:

Hold to

Cụn động từ với Hold tiếp theo mà các bạn nên ghi nhanh vào sổ tay đó là Hold to. Hold to tiếng Anh có nghĩa là nghiêm cấm/ ép buộc ai đó thực hiện nghĩa vụ.

Ví dụ: They‘re HOLDING us TO all the terms of the contract.

Một số phrasal verb với Hold khác mà các bạn

Phần bài tập về ph

STTPhrasal verb with HoldÝ nghĩaVí dụ
1Hold back fromKhông cho phép bản thân mình làm gì đóI HOLD BACK FROM losing my temper with them.
2Hold forthPhát biểu ý kiến ​​của bản thân về một cái gì đó, đặc biệt là khi nói chuyện trong một thời gian dài và buồn chánThe manager HELD FORTH on the topic for about twenty minutes.
3Hold onto– Giữ càng lâu thì càng tốt
– Ôm chặt, giữ lấy
– I tried to HOLD ONTO my cash during the holiday so that I could buy some duty free stuff on the way back.
– The mother HELD ONTO her daughter‘s hand in the crowd.
4Hold out againstCố gắng từ chốiThe staff are HOLDING OUT AGAINST the plans to reduce the workforce.
5Hold togetherKhông chia tayThe society managed to HOLD TOGETHER despite the crisis. 

Phần bài tập phrasal verb with Hold

Sau khi đã học được những phrasal verb with Hold, bạn hãy làm một số bài tập nhỏ bên dưới để củng cố kiến thức nhé.

Phần bài tập phrasal verb with Hold
Phần bài tập phrasal verb with Hold

Xem thêm:

Bài tập 1 Điền những Phrasal verb với Hold phù hợp vào chỗ trống

  1. Most of us don’t ______ his theory.
  2. The boss couldn’t t_______his anger any longer.
  3. Don’t worry. The house will _______
  4. I don’t _______ the way they do things nowadays.
  5. ________ your hands if you have any questions.
  6. I’ve never seen anyone who could _______ so long.
  7. _______ tight and don’t let go!
  8. ______to me tight.
  9. What right did anybody have to _______about his marriage?
  10. Press and________the control key while you press ‘9’.
  11. He never could______ a job.
  12. Couldn’t______my tears, still strong smile.

Đáp án bài tập

1. hold with 2. hold back3. hold up4. hold with  5. Hold up 6. hold forth 
7. Hold on 8. Hold on 9. hold forth 10. hold down 11. hold down12. hold back 

Thông qua bài viết này, Tiếng Anh Cấp Tốc hy vọng các bạn đã hiểu biết thêm về phrasal verb with hold. Hãy vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào bài thi và giao tiếp thường ngày để nâng cao trình độ nhé.

Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chuyên mục Ngữ pháp để học thêm kiến thức bổ ích.

Bình luận

Bình luận