Nội dung chính
Mặc dù Successful là từ khá quen thuộc trong tiếng Anh. Nhưng đôi khi nhiều bạn vẫn quên rằng không biết Successful đi với giới từ gì? Cách dùng như thế nào là chính xác. Thay vì cứ ngồi thắc mắc thì cùng tienganhcaptoc.vn xem qua ngay bài viết bên dưới nhé!
Định nghĩa Successful
Successful /sək’sesful/ là một tính từ có nghĩa là thành công, thắng lợi.
Các cụm từ thường hay gặp:
- a successful candidate: Thí sinh trúng tuyển, ứng viên trúng tuyển.
- to be successful: Thắng lợi, thành công, thành tựu.
Example:
- His debut album was hugely successful in Korean. (Album đầu tay của anh đã thành công rực rỡ tại Hàn Quốc.)
- The difference between successful and unsuccessful people is that successful people put into practice the things they learn. (Sự khác biệt giữa người thành công và không thành công là người thành công đưa vào thực hành những điều họ học được.)
- The successful mission marked the crowning moment for the space programme. (Nhiệm vụ thành công đánh dấu thời khắc đăng quang cho chương trình không gian.)
Successful đi với giới từ gì?
Successful without
Example:
- They’re not successful without John regulations. (Họ không thành công nếu không có quyết định của John.)
- Linda believes her organization could be successful without dealing in oil. (Linda tin rằng tổ chức của bà có thể thành công mà không cần kinh doanh dầu mỏ.)
Successful to
Example:
- Thought she is successful to some extend but i believe she is not a complete happy woman. (Nghĩ rằng cô ấy thành công ở một mức độ nào đó nhưng tôi tin rằng cô ấy không phải là một người phụ nữ hạnh phúc trọn vẹn.)
- Among the reasons American and Japan are successful today is due to the advancement of technology in their countries. (Trong số những lý do khiến Mỹ và Nhật Bản thành công ngày nay là do sự tiến bộ của công nghệ ở nước họ.)
Successful over
Example:
- Minh has been very successful over the years. (Minh đã rất thành công trong những năm qua.)
- She hopes the project will be successful over the long term. (Cô ấy hy vọng dự án sẽ thành công lâu dài.)
- We’ve had many many fundraisers that have been equally successful over the years. (Chúng tôi đã có nhiều cuộc gây quỹ thành công tương tự trong những năm qua.)
Successful by thành công bởi
Example:
- Anyone can be successful by all means. (Bất cứ ai cũng có thể thành công bằng mọi cách.)
- Nobody becomes successful by trial and error and without help and guidance of someone. (Không ai trở nên thành công bằng cách thử và sai và không có sự giúp đỡ và hướng dẫn của ai đó.)
Successful because
Example:
- The apps were hugely successful because of this. (Các ứng dụng đã thành công rực rỡ bởi vì điều này.)
- Ngan is not a lazy person and she has tried to look for work but she has not been successful because of her injury. (Ngân không phải là một người lười biếng, và cô ấy đã cố gắng tìm việc làm nhưng cô đã không thành công bởi vì chấn thương của mình.)
Successful of
Example:
- The most successful of these songs. (Bài hát này thành công nhất.)
- It was the most successful of our tour. (Đó là thành công nhất trong chuyến du lịch của chúng tôi.)
Successful as thành công như
Example:
- I don’ t know if I was successful as a teacher. (Tôi không biết rằng mình có thành công với tư cách là một giáo viên không.)
- They are far more successful as a team. (Họ thành công hơn nhiều khi là một đội.)
- Professionally, we can be successful as a. (Về mặt chuyên môn, chúng ta có thể thành công như một.)
Successful on thành công trên
Example:
- As you can see, the singers didn’t turn out to be successful on the first time but they tried very hard either. (Bạn có thể thấy, ca sĩ không thành công ngay lần đầu tiên nhưng họ cũng đã cố gắng rất nhiều.)
- Being successful on social media may not be that difficult but it can be painful if you take the wrong approach. (Để thành công trên mạng xã hội có thể không khó nhưng sẽ rất khó khăn nếu bạn thực hiện sai cách tiếp cận.)
- Exhibitions that are successful on TV have made the most of their unique content. (Triển lãm thành công trên TV đã tận dụng tối đa nội dung độc đáo của chúng.)
Successful for thành công cho
Example:
- I hope this turns out to be as fun as it sounds and successful for us. (Tôi hy vọng điều này sẽ trở nên vui vẻ và thành công cho chúng ta.)
- It’s been very, very successful for her. (Nó rất, rất thành công đối với cô ấy.)
- They are too successful for their own good. (Họ quá thành công vì lợi ích của chính họ.)
Successful with thành công với thứ gì đó
Example:
- Kate has been so successful with the car technology. (Kate đã rất thành công với ngành công nghệ ô tô.)
- She was really successful with business. (Cô ấy đã thực sự thành công với kinh doanh.)
- Also, has anyone ever been successful with the same day ticket requests for Mey. (Ngoài ra, có ai đã từng thành công với yêu cầu đặt vé cùng ngày cho Mey.)
Xem thêm:
Successful at thành công tại việc nào đó
Example:
- You can be successful at everything if you want. (Bạn có thành công ở mọi thứ nếu bạn muốn.)
- She thoroughly enjoyed her university studies and she was successful at the university (Cô ấy rất thích việc học đại học của cô và cô thành công tại trường đại học.)
- If Kane isn’t passionate about what he does, he will not be very successful at it. (Nếu Kane không đam mê những gì anh ta làm, anh ta sẽ không thành công với nó.)
Successful in sth/doing sth thành công trong việc gì đó
Example:
- Their trip was successful in one respect. (Chuyến đi của họ đã thành công ở một khía cạnh nào đó.)
- It has been successful in the improvement process. (Nó đã thành công trong quá trình cải tiến.)
Bài viết trên đây tienganhcaptoc.vn đã tổng hợp tất cả các thông tin cho câu hỏi Successful đi với giới từ gì. Hy vọng qua chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về successful và nắm được cách dùng đúng. Đừng quên follow chuyên mục Ngữ pháp của chúng tớ để cập nhật thêm nhiều cấu trúc hay nhé! Chúc các bạn học tốt!
Bình luận