Nội dung chính
Upset thì trông có vẻ quen đấy. Nhưng mà đôi khi người học tiếng Anh vẫn thắc mắc rằng upset đi với giới từ gì? Cách sử dụng trong từng trường hợp như thế nào? Để giải đáp thắc mắc trên, tienganhcaptoc.vn sẽ tổng hợp giúp bạn qua bài viết bên dưới đây, cùng tìm hiểu ngay nhé!
Upset là gì?
Upset có nghĩa là làm cho ai đó cảm thấy lo lắng hoặc có cảm giác không vui vẻ, cũng có thể là tức giận (tùy trường hợp và ngữ cảnh khác nhau.)
Phát âm: /ʌpˈset/
Thông thường, nghĩa phổ biến của upset là làm cho ai đó buồn, lo lắng. Nhưng cũng có một vài trường hợp, upset lại mang nghĩa là làm đổ, vật một cái gì đó hoặc lật đổ cái gì.
Upset là danh từ
Khi Upset là danh từ được định nghĩa như sau:
Nghĩa 1: “an unexpected result or situation, especially in a sports competition” (một kết quả hoặc tình huống không mong muốn, đặc biệt là trong một cuộc thi thể thao)
Ví dụ: We have survived the recent upset in share prices. (Chúng tôi đã sống sót sau đợt giảm giá cổ phiếu gần đây.)
Nghĩa 2: “a state of being unhappy, disappointed, or worried” (trạng thái không vui, thất vọng hoặc lo lắng)
Ví dụ: His upset is growing. (Sự khó chịu của anh ấy ngày càng lớn.)
Upset là động từ
Phát âm /ˌəpˈset/
Nghĩa 1: “make (someone) unhappy, disappointed, or worried” (làm cho một ai đó không vui, thất vọng hoặc lo lắng.
Ví dụ: Their’s teasing made his upset. (Sự trêu chọc của họ khiến anh ta khó chịu.)
Nghĩa 2: “knock (something) over.” (hạ gục)
Ví dụ: He upset a bowl of soup. (Anh ấy làm đổ tô súp.)
Upset là tính từ
Phát âm /ˌəpˈset/
Nghĩa 1: “unhappy, disappointed, or worried.” (không vui, thất vọng hoặc lo lắng)
Ví dụ: We were extremely upset when we received the results. (Chúng tôi vô cùng bức xúc khi nhận được kết quả.)
Nghĩa 2: “(of a person’s stomach) having disturbed digestion, especially because of something eaten” (dạ dày của một người) bị rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là do ăn một thứ gì đó)
Ví dụ: Khanh has an upset stomach ache because he ate too many sour mangoes. (Khanh bị đau dạ dày bởi vì anh ấy ăn quá nhiều xoài chua.)
Upset đi với giới từ gì?
Trong tiếng Anh, Upset thường đi kèm với: to, at, about, by, with, that clause.
Upset đi với to
Cấu trúc:
Upset to + Verb infinity |
Ví dụ:
- Jack and Kitty were very upset to know that the neighborhood kids broke their fence. (Jack và Kitty rất khó chịu khi biết những đứa trẻ hàng xóm phá cái hàng rào của họ.)
- Jimmy seemed very upset to see his girlfriend with Cris. (Jimmy dường như rất khó chịu khi thấy bạn gái anh ấy đi với Cris.)
Upset đi với about
Ví dụ:
- Are you upset about yesterday’s trip? (Bạn đang bực bội về chuyến đi hôm qua sao?)
- My father was upset about my sister’s exam results. (Bố tôi bực bội về kết quả thi của chị gái tôi.)
Upset đi với at
Ví dụ:
Cuong was upset at missing all the excitement. (Cường buồn vì bỏ lỡ tất cả sự thú vị.)
Upset đi với by
Ví dụ:
Upset by the death of their cat. (Họ cảm thấy buồn vì con mèo của họ bị mất.)
Upset đi với with
Ví dụ:
I think Tran may be a bit upset with you. (Tôi nghĩ Trân có thể hơi khó chịu với bạn.)
Upset đi với that clause
Ví dụ:
Lam was very upset that she didn’t reply to his messages. (Lâm rất buồn vì cô ấy không trả lời tin nhắn của anh.)
Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với upset
Từ loại | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
Adjective (tính từ) | unhappy, sad, miserable, devastated | calm, cool, collected, easy |
Verb (động từ) | hurt, sting, grieve | calm, quiet, compose |
Noun (danh từ) | pain, problem, wound |
Có thể bạn quan tâm:
- Help đi với giới từ gì? Cách dùng help chi tiết trong tiếng Anh
- Angry đi với giới từ gì? Cách dùng Angry chính xác nhất
- Admire đi với giới từ gì? Kiến thức chi tiết về Admire
Các trích dẫn có Upset
- I could sit there and sulk and mope and be upset. But why?It does me no good, and I learned a couple of life lessons through this, the first one is I ca n’t control my situation but I can always control my attitude – so I decided to have a good attitude. Be bright and go. – Travis Mills
Tạm dịch: Tôi có thể ngồi đó và hờn dỗi, ủ rũ và bực bội. Nhưng tại sao? Điều đó không tốt cho tôi, và tôi đã học được một vài bài học cuộc sống qua việc này, bài học đầu tiên là tôi không thể kiểm soát tình hình của mình nhưng tôi luôn có thể kiểm soát thái độ của mình – vì vậy tôi quyết định có một thái độ tốt. sáng và đi.
- If you show off do not get upset when God doesn’t show up. – Matshona Dhliwayo
Tạm dịch: Nếu bạn thể hiện, đừng bực bội khi Chúa không xuất hiện.
- If your are upset about therapeutic dating you do not know the damaging potential – Sanjeev Nanda
Tạm dịch: Nếu bạn không hài lòng về việc hẹn hò trị liệu, bạn không biết khả năng gây hại
- The people who oppose your ideas are inevitably those who represent the established order that your ideas will upset. – Anthony D’Angelo
Tạm dịch: Những người phản đối ý tưởng của bạn chắc chắn là những người đại diện cho trật tự đã thiết lập mà ý tưởng của bạn sẽ làm đảo lộn.
- When you are closer to success, don’t get upset by the tiny failures, no matter what happen, put more love, more awareness, more effort to your goal. The Sun will rise again. – Amit Ray
Tạm dịch: Khi bạn tiến gần hơn đến thành công, đừng buồn phiền vì những thất bại nhỏ nhoi, dù có chuyện gì xảy ra, hãy đặt nhiều tình yêu hơn, ý thức hơn, nỗ lực hơn cho mục tiêu của mình. Mặt trời sẽ mọc trở lại.
- When you doubt your ability to subdue the challenge, remember the challenge already believes in its ability to upset you. – Goa Kerle
Tạm dịch: Khi bạn nghi ngờ khả năng vượt qua thử thách của mình, hãy nhớ rằng thử thách đã tin tưởng vào khả năng khiến bạn khó chịu.
Trên đây là bài viết giúp bạn giải đáp câu hỏi Upset đi với giới từ gì. Tienganhcaptoc.vn hy vọng những thông tin trễ giúp bạn học tốt kiến thức ngữ pháp. Đừng quên thường xuyên làm bài tập và follow chuyên mục ngữ pháp của chúng tớ để nâng cao khả năng tiếng Anh nhé!
Bình luận